teak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teak trong Tiếng Anh.
Từ teak trong Tiếng Anh có các nghĩa là tếch, giá tỵ, gỗ tếch, Tếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teak
tếchadjective (tree) It's as strong and dense as teak Nó rất đặc và chắc nhu gỗ tếch. |
giá tỵadjective (tree) |
gỗ tếchadjective It's as strong and dense as teak Nó rất đặc và chắc nhu gỗ tếch. |
Tếch
|
Xem thêm ví dụ
It produced 75% of the world's teak and had a highly literate population. Nó sản xuất 75% lượng gỗ tếch của thế giới và có tỉ lệ dân chúng biết chữ cao. |
Other treasures include tropical rain forests with such rare timbers as teak, rosewood, and padauk. Những vật quý khác gồm rừng nhiệt đới có gỗ hiếm như gỗ tếch, gỗ hồng mộc và giáng hương. |
There are three species of Tectona: Tectona grandis (common teak) is by far the most important, with a wide distribution in Bangladesh, Sri Lanka, Myanmar, Thailand, China, India, and Pakistan. Có ba loài tếch: Tectona grandis (tếch thông thường, giá tị) đến nay là loại quan trọng nhất với số lượng lớn phân bố ở Ấn Độ, Bangladesh, miền nam Trung Quốc, Myanma, Pakistan và Đông Dương. |
A stele that is dated to 1458 is located within the Wat Jom Kao Manilat, a pagoda built in 1880 in teak wood in Shan architectural style. Một tượng phật có niên đại đến năm 1458 nằm trong chùa Wat Jom Kao Manilat, là ngôi chùa được xây dựng vào năm 1880 bằng gỗ tếch theo phong cách kiến trúc Shan. |
Extensive teak forests in some parts of its range (e.g. at Sesheke District, Zambia) have been over-exploited by the commercial timber industry. Rừng tếch sâu rộng trong một số phần của phạm vi của nó (ví dụ như ở Mulobezi, Zambia) đã bị khai thác gỗ công nghiệp thương mại. |
Teak, padauk, and other timbers have been transformed into eye-catching figures of humans, tigers, horses, water buffalo, and elephants. Những khúc gỗ tếch, gỗ giáng hương và những thứ gỗ khác đã được tạc thành những pho tượng người, voi, cọp, trâu, ngựa trông rất hấp dẫn. |
Two of the most important tree varieties are Shorea robusta (sal tree) and Tectona grandis (teak). Hai loài cây phổ biến là Shorea robusta (sala) và Tectona grandis (tếch). |
Tectona hamiltoniana (Dahat teak) is a local endemic species confined to Burma, where it is endangered. Tectona hamiltoniana (tếch Dahat) là loài đặc hữu của Myanma, nơi nó được xem là loài ở tình trạng đang nguy cấp. |
Previously known as a major producer of teak and tobacco, Bojonegoro is a focus of attention in Indonesia as a new oil field has been found in this area. Trước đây được biết đến như một nhà sản xuất chính gỗ tếch và thuốc lá, Bojonegoro là một trọng tâm của sự chú ý ở Indonesia là một mỏ dầu mới đã được tìm thấy ở khu vực này. |
Also hardwoods like teak and mahogany trees grow in Oudomxay and are important sources of income for the population. Những cây gỗ cứng như cây tếch và mahogany trồng ở Oudomxay và là những nguồn thu nhập quan trọng cho người dân. |
Tough as teak. Cứng như gỗ. |
Similarly, children with disabilities also develop slowly. But to their parents they become like little oaks and teaks of lasting value.” Trẻ khuyết tật cũng vậy, tuy các cháu phát triển chậm nhưng đối với những người làm cha làm mẹ, các cháu giống như những cây sồi, cây tếch rất tốt và bền”. |
Vimanmek Mansion in Dusit Palace is famous as the world's largest teak building, while the Jim Thompson House provides an example of traditional Thai architecture. Cung điện Vimanmek ở Dusit Palace nổi tiếng là tòa nhà gỗ tếch lớn nhất thế giới, trong khi Jim Thompson House cung cấp một ví dụ về kiến trúc truyền thống của Thái Lan. |
High quality timber including sal, garjan, teak and gamar are found abundantly in the forests of Tripura. Cây gỗ chất lượng cao gồm sala, dầu, tếch và lõi thọ, chúng có nhiều trong các khu rừng tại Tripura. |
In Central Equatoria, some teak plantations are at Kegulu; the other, oldest planted forest reserves are Kawale, Lijo, Loka West, and Nuni. Ở Trung xích đạo một số đồn điền gỗ tếch Kegulu, lâu đời nhất trữ lượng rừng trồng là Kawale, Lijo, loka Tây và Nuni. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teak
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.