teaching aids trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teaching aids trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teaching aids trong Tiếng Anh.

Từ teaching aids trong Tiếng Anh có nghĩa là giáo cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teaching aids

giáo cụ

noun

Xem thêm ví dụ

The teacher had told the class that she would be using videocassettes as a teaching aid.
Trước đó, cô đã nói cho cả lớp biết là sẽ dùng băng video làm dụng cụ giảng dạy.
When well prepared and capably presented, visual aids can be effective teaching aids for larger groups.
Khi được chuẩn bị kỹ và trình bày khéo léo, phương tiện trực quan có thể là phương tiện giảng dạy hữu hiệu cho những nhóm đông người.
Here is a valuable teaching aid that Jesus often used: ILLUSTRATIONS.
Một phương tiện trợ lực cho sự giảng dạy mà Giê-su thường hay dùng là sự MINH-HỌA (hay chuyện ví dụ).
Pictures and visual displays—besides being effective teaching aids—can create a friendly, welcoming atmosphere.
Hình ảnh và những đồ vật trưng bày để nhìn—ngoài những vật giúp đỡ giảng dạy hữu hiệu—có thể tạo ra một bầu không khí thân thiện chào mừng một cách ân cần.
They can be a fine teaching aid that will drive home the lessons being taught.
Những bức hình này có thể là công cụ dạy dỗ hữu hiệu giúp nhấn mạnh những điểm quan trọng.
Thus, QUESTIONS are a further invaluable teaching aid that Jesus used.
Như vậy, CÂU HỎI là một cách trợ giáo quí báu khác mà Giê-su đã dùng.
These questions may be used both as a preview and as a review teaching aid.
Những câu hỏi này có thể được dùng để xem trước bài học và cũng để ôn lại bài.
It will serve as a powerful teaching aid to help individuals with limited education or reading ability to learn about Jehovah.
Sách mỏng này sẽ được dùng làm công cụ dạy dỗ hữu hiệu dành cho những ai trình độ giới hạn hoặc đọc kém để họ biết đến Đức Giê-hô-va.
13 Jehovah particularly teaches his people by means of a weekly study of the Bible, using The Watchtower as a teaching aid.
13 Đức Giê-hô-va đặc biệt dạy dỗ dân Ngài qua buổi học Kinh-thánh hàng tuần, dùng tạp chí Tháp Canh làm phương tiện dạy dỗ.
The RHS said gardening should be seen as an important teaching aid , as it makes children feel happy and boosts their development .
Hiệp hội Làm vườn Hoàng Gia cho rằng nên xem xét đưa việc làm vườn thành một môn trợ giảng quan trọng , bởi vì nó giúp trẻ em cảm thấy hạnh phúc và đẩy mạnh sự phát triển của các bé .
There was nothing complicated about that illustration, and Christian teachers do well to keep that standard in mind when using illustrations as a teaching aid.
Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy.
How can we use maps as effective visual aids when teaching Bible students?
Khi hướng dẫn học viên Kinh Thánh, làm thế nào chúng ta có thể sử dụng bản đồ như là một phương pháp trực quan hữu hiệu?
It is often used as an aid in teaching simple addition and subtraction, especially involving negative numbers.
Nó thường được sử dụng như một trợ giúp trong việc giảng dạy phép cộng và phép trừ đơn giản, nhất là khi có liên quan đến các số âm.
1 Having good contact with your audience is a great aid in teaching.
1 Tiếp xúc tốt với thính giả sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc dạy dỗ.
WHY employ visual aids in your teaching?
TẠI SAO nên sử dụng phương pháp trực quan trong việc giảng dạy?
To make learning more fun, ethnic costumes, props from festivals and musical instruments are displayed in classrooms, while local history and fun facts about life in the community are used as teaching and learning aids.
Để cho việc học càng trở nên thú vị hơn, các lớp học còn trưng bày quần áo dân tộc, đồ chơi truyền thống từ các lễ hội dân gian và nhạc cụ dân tộc, Những câu chuyện lịch sử địa phương, những chi tiết thú vị từ cuộc sống cộng đồng được đưa vào sử dụng như những nội dung dạyhọc.
15 min: “The Bible Teach Book —Our Primary Bible Study Aid.”
15 phút: “Sách Kinh Thánh dạyCông cụ chính để hướng dẫn học hỏi”.
How might we employ visual aids to enhance our teaching?
Chúng ta có thể dùng phương pháp trực quan để cải thiện cách dạy dỗ của chúng ta như thế nào?
Select visual aids that enhance your teaching.
Chọn phương tiện trực quan giúp cải thiện chất lượng dạy dỗ.
Think of some of the Bible teachings you have learned with the aid of this book.
Hãy nghĩ đến một số giáo Kinh Thánh mà bạn đã học được qua sách này.
Our objective in using visual aids when speaking and teaching is not to entertain.
Mục tiêu của chúng ta trong việc dùng phương pháp trực quan khi giảng dạy không phải là để giúp vui.
An organization that aids the disabled offered to teach me sewing.
Một tổ chức giúp đỡ người khuyết tật đã đề nghị dạy tôi may vá.
● Millions have been able to do so by means of the study aid What Does the Bible Really Teach?
● Hàng triệu người đã làm thế qua sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
Pay attention to teaching methods, questions, examples, figures of speech, illustrations, visual aids, and contrasts used by the speakers.
Chú ý đến các phương pháp dạy, câu hỏi, thí dụ, hình thái tu từ, minh họa, cách giảng dạy trực quan, và phép tương phản mà diễn giả dùng.
The 19 chapters in this study aid cover every important Bible teaching and explain God’s purpose for the earth and mankind. —Now in 162 languages.
Mười chín chương trong công cụ học hỏi này bàn về tất cả những dạy dỗ quan trọng trong Kinh Thánh và giải thích ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất và loài người. —Hiện có trong 162 thứ tiếng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teaching aids trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.