taxable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taxable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxable trong Tiếng Anh.
Từ taxable trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu phí tổn, có thể chê, coù theå ñaùnh thueá ñöôïc, coù theå phaûi ñoùng thueá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taxable
chịu phí tổnadjective |
có thể chêadjective |
coù theå ñaùnh thueá ñöôïc, coù theå phaûi ñoùng thueáadjective |
Xem thêm ví dụ
Taxable income as determined for federal tax purposes may be modified for state tax purposes. Thu nhập chịu thuế được xác định cho các mục đích thuế liên bang có thể được sửa đổi cho các mục đích thuế nhà nước. |
In the United States, employer-sponsored health insurance was considered taxable income until 1954. Tại Hoa Kỳ, bảo hiểm y tế do nhà tuyển dụng tài trợ được coi là thu nhập chịu thuế cho đến năm 1954. |
Generally, such loss can reduce other taxable income, subject to some limits. Nói chung, mất mát như vậy có thể làm giảm thu nhập chịu thuế khác, phải chịu một số giới hạn. |
They wrote that, "Proposition 39 would eliminate the ability of companies to choose between two methods to calculate their taxable income in California and require them to use sales only for the calculation." Họ đã viết rằng, "Dự Luật 39 sẽ loại bỏ khả năng chọn lựa cách tính thuế dựa trên doanh thu của các công ty ở California và bắt buộc họ chỉ được dùng doanh thu cho việc tính thuế." |
Normally, employer-provided benefits are tax-deductible to the employer and non-taxable to the employee. Thông thường, các phúc lợi do nhà tuyển dụng cung cấp được khấu trừ thuế cho người sử dụng lao động và không chịu thuế cho người lao động. |
It illustrates the concept of taxable income elasticity—i.e., taxable income changes in response to changes in the rate of taxation. Nó minh họa khái niệm độ co giãn của thu nhập chịu thuế—nghĩa là, thu nhập chịu thuế sẽ thay đổi theo các thay đổi trong việc áp dụng thuế suất. |
For invoices issued by Google India Pvt Ltd on or after 1 June 2016, service tax rate of 15% (including Swachh Bharat Cess and Krishi Kalyan Cess) on value of taxable services is applicable. Đối với hoá đơn do Google India Pvt Ltd phát hành vào hoặc sau ngày 1 tháng 6 năm 2016, mức thuế dịch vụ 15% (bao gồm cả Swachh Bharat Cess và Krishi Kalyan Cess) tính trên giá trị dịch vụ chịu thuế được áp dụng. |
In most countries, most kinds of employee benefits are taxable to at least some degree. Ở hầu hết các quốc gia, hầu hết các loại phúc lợi của nhân viên đều phải chịu thuế ở mức độ ít nhất là ở một mức độ nào đó. |
Are Frequent Flyer Benefits Really Benefits: An Analysis of the Frequent Flyer Tax Debate and a New Theory of Taxability for Frequent Flyer Benefits. Lợi ích của khách hàng thường xuyên có lợi ích thực sự: Phân tích cuộc tranh luận về thuế khách hàng thường xuyên và một lý thuyết mới về tính thuế đối với lợi ích của khách hàng thường xuyên . |
Cafeteria plans allow employees to choose among benefits (like choosing food in a cafeteria), and distributions to pay those expenses are not taxable. Kế hoạch quán cà phê cho phép nhân viên lựa chọn trong số các lợi ích (như chọn thực phẩm trong quán ăn tự phục vụ) và phân phối để thanh toán các chi phí đó không phải chịu thuế. |
This way, the fund pays no taxes but rather all the investors in taxable accounts do. Bằng cách này, quỹ không trả tiền thuế mà là tất cả các nhà đầu tư trong các tài khoản chịu thuế làm. |
Corporate income tax is based on taxable income, which is defined similarly to individual taxable income. Thuế thu nhập doanh nghiệp dựa trên thu nhập chịu thuế, được xác định tương tự như thu nhập chịu thuế cá nhân. |
These after-tax returns would apply of course only to taxable accounts and not to tax-deferred or retirement accounts such as IRAs. Những hoàn vốn sau thuế này tất nhiên sẽ chỉ áp dụng cho các tài khoản chịu thuế và không áp dụng cho các tài khoản hoãn thuế thu nhập hoặc tài khoản hưu trí như IRA. |
Taxable income is defined in a comprehensive manner in the Internal Revenue Code and tax regulations issued by the Department of Treasury and the Internal Revenue Service. Thu nhập chịu thuế được xác định một cách toàn diện trong Bộ luật Thu nhập Nội bộ và các quy định về thuế do Bộ Tài chính và Sở Doanh thu Nội bộ ban hành. |
Under the doctrine of constructive receipt, with a properly documented structured sale, no taxable event is recognized until a payment is actually received. Theo học thuyết về biên nhận xây dựng, với việc bán tài liệu có cấu trúc đúng cách, không có sự kiện chịu thuế nào được ghi nhận cho đến khi thanh toán thực sự được nhận. |
Goods that would be taxable at home are taxable at the same rate when taken home or delivered, regardless of where or how they were purchased. Hàng hóa sẽ chịu thuế tại nhà phải chịu thuế ở cùng một mức khi được mang về nhà hoặc giao, bất kể chúng được mua ở đâu và như thế nào. |
Indicate that a product isn’t taxable by setting the rate sub-attribute to 0. Cho biết sản phẩm không phải chịu thuế bằng cách đặt thuộc tính phụ tỷ lệ là 0. |
Businesses or fractional interests in businesses may be valued for various purposes such as mergers and acquisitions, sale of securities, and taxable events. Các doanh nghiệp, lợi ích phân đoạn trong các doanh nghiệp có thể được định giá cho các mục đích khác nhau chẳng hạn như sáp nhập và mua lại, bán chứng khoán, và các sự kiện chịu thuế. |
But the Democratic party, then rooted in the agricultural South, argued tariff reductions would increase revenues by increasing the number of taxable imports. Nhưng Đảng Dân chủ, khi đó dựa vào vùng nông nghiệp miền nam, lại cho rằng sự cắt giảm thuế suất thuế nhập khẩu sẽ làm tăng thu nhập do sự gia tăng số lượng hàng nhập khẩu chịu thuế. |
Women are disproportionately hurt by the average-of-highest-35-years earnings formula , both because of getting zeros for non-working years and because earnings are limited by the taxable caps in each year . Phụ nữ bị thiệt thòi một cách bất công bởi cách tính thu nhập bình quân 35 năm cao nhất , cả vì có những số 0 đối với những năm không làm việc và vì thu nhập bị hạn chế bởi những mức trần chịu thuế trong từng năm . |
Taxable income for a company or business may not be the same as its book income. Thu nhập chịu thuế cho một công ty hoặc doanh nghiệp có thể không giống như thu nhập trên sổ sách của nó. |
Instead, he served in the civil protection force and was required to pay 3% of his taxable income as an alternative. Thay vào đó, Federer phục vụ trong lực lượng bảo vệ dân sự và phải trả thuế 3% thu nhập của mình như một giải pháp thay thế. |
Individuals and corporations are directly taxable, and estates and trusts may be taxable on undistributed income. Các cá nhân và công ty phải chịu thuế trực tiếp, và bất động sản và tín thác có thể phải chịu thuế đối với thu nhập chưa phân phối. |
Your filthy drug money has been transformed into nice, clean, taxable income brought to you by a savvy investment in a thriving business. Đống tiền ma túy bẩn đã được chuyển hóa thành... nguồn tiền sạch, đẹp và có thể đánh thuế... có được nhờ đầu tư khôn ngoan và việc kinh doanh phát đạt. |
Valuations are needed for many reasons such as investment analysis, capital budgeting, merger and acquisition transactions, financial reporting, taxable events to determine the proper tax liability, and in litigation. Xác định giá trị là cần thiết vì nhiều lý do như phân tích đầu tư, lập ngân sách vốn, sáp nhập và mua lại giao dịch, báo cáo tài chính, các sự kiện chịu thuế để xác định đúng trách nhiệm thuế, và trong tranh chấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taxable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.