Taurus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Taurus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Taurus trong Tiếng Anh.
Từ Taurus trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kim Ngưu, cung Kim Ngưu, chòm sao Kim ngưu, taurus, kim ngưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Taurus
Kim Ngưuproper (One of the twelve constellations of the zodiac.) Sure, I permit you to pass through the House of Taurus. Phải, ta cho phép các cậu đi qua cung Kim Ngưu. |
cung Kim Ngưunoun Sure, I permit you to pass through the House of Taurus. Phải, ta cho phép các cậu đi qua cung Kim Ngưu. |
chòm sao Kim ngưu
|
taurus
Uh, it is a 1999 gold ford taurus. Uh, nó là Ford Taurus vàng đời 1999. |
kim ngưu
Sure, I permit you to pass through the House of Taurus. Phải, ta cho phép các cậu đi qua cung Kim Ngưu. |
Xem thêm ví dụ
Because of its natural strategic position on a small peninsula into the Mediterranean Sea below the Taurus Mountains, Alanya has been a local stronghold for many Mediterranean-based empires, including the Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine, and Ottoman Empires. Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires. |
The first illegitimate child born in the sign of Taurus gets all the money. Đứa trẻ đầu tiên sinh ngoài giá thú, mà có dấu hiệu Kim Ngưu sẽ được hưởng gia tài đấy. |
For the film, the Ford Taurus SHO was selected as the MIB's official car, replacing the Ford LTD Crown Victoria and Mercedes-Benz E-Class from the first two films. Đối với phim, Ford Taurus SHO được chọn làm chiếc xe chính thức của MIB, thay thế hai chiếc Ford LTD Crown Victoria và Mercedes-Benz E-Class từ hai phần trước. |
Lucullus' legates were able to disrupt two separate detachments coming to the aid of Tigranes and even located and engaged the king's forces in a canyon in the Taurus. Tuy nhiên, đại sứ của Lucullus đã có thể ngăn chặn hai đơn vị riêng biệt đến viện trợ Tigranes và phát hiện vị trí lực lượng của nhà vua trong một hẻm núi của núi Taurus. |
The first three installments were dedicated to prominent 20th-century rulers: Moloch (1999), about Hitler, Taurus (2000), about Lenin, and The Sun (2004) about Emperor Hirohito. Ba bộ đầu dành cho các nhà cai trị nổi bật của thế kỷ XX: Moloch (1999) về Hitler, Taurus (2000) về Lenin, và Vầng thái dương (2004) về hoàng đế Hirohito. |
Beaufort Mk.IV One prototype only; powered by two Bristol Taurus XX radial piston engines. Beaufort Mk.IV Mẫu thử duy nhất; lắp 2 động cơ Bristol Taurus XX. |
He was able to hold on to these gains in the face of repeated attempts by Seleucus III Ceraunus, eldest son and successor of Seleucus II, to recover the lost territory, culminating in Seleucus III himself crossing the Taurus, only to be assassinated by members of his army in 223 BC. Ông đã có thể giữ vững lấy những vùng đất này khi đối mặt với nỗ lực lặp đi lặp lại của Seleucus III Ceraunus, con trai cả và người kế vị của Seleucus II, để khôi phục lại lãnh thổ bị mất, mà đỉnh cao là việc Seleucus III tự mình vượt qua dãy Taurus, chỉ để bị ám sát bởi các tướng lĩnh trong quân đội của ông năm 223 TCN. |
Taurus hosts two of the nearest open clusters to Earth, the Pleiades and the Hyades, both of which are visible to the naked eye. Kim Ngưu chưa 2 cụm sao mở gần Trái đất nhất là Hyades và Pleiades, cả hai đều có thể dễ dàng nhìn thấy bằng mắt thường. |
Landing occurred at 23:35 UT in Le Monnier crater at 25.85° N, 30.45° E, between Mare Serenitatis ("Sea of Serenity") and the Taurus Mountains. Điểm rơi xảy ra lúc 23:35 UT trong miệng núi lửa Le Monnier ở 25,85 °C, 30,45 ° E, giữa Mare Serenitatis ("Biển Serenity") và Dãy núi Taurus. |
A well known map from the Song period is the Suzhou Astronomical Chart, which was prepared with carvings of stars on the planisphere of the Chinese sky on a stone plate; it is done accurately based on observations, and it shows the supernova of the year of 1054 in Taurus. Một bản đồ nổi tiếng được chuẩn bị trong thời kỳ Sông là Sơ đồ Thiên văn Tô Châu chuẩn bị với các chạm khắc của hầu hết các ngôi sao trên bầu trời quy mô của bầu trời Trung Quốc trên một tấm đá; nó được thực hiện chính xác dựa trên quan sát và có suprnova của năm 1054 trong Taurus khắc trên nó. |
Extensions of the same mountain range stretch across the Peloponnese and underwater across the Aegean, forming many of the Aegean Islands including Crete, and joining with the Taurus Mountains of southern Turkey. Phần mở rộng của dãy núi kéo dài qua Peloponnese và xuống biển Aegea, tạo thành nhiều hòn đảo của quần đảo Aegea bao gồm Crete, và hợp với dãy núi Taurus ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ. |
Sidereus Nuncius contains more than seventy drawings and diagrams of the Moon, certain constellations such as Orion, Pleiades, and Taurus, and the Medicean Stars of Jupiter. Sidereus Nuncius bao gồm hơn 17 hình vẽ và sơ đồ về Mặt Trăng, những chòm sao xác định như là Orion, Pleiades và Taurus cũng như các vệ tinh Galileo của Mộc tinh. |
Never date a Taurus when Mercury is in retrograde? Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng? |
Cattle were originally identified as three separate species: Bos taurus, the European or "taurine" cattle (including similar types from Africa and Asia); Bos indicus, the zebu; and the extinct Bos primigenius, the aurochs. Bài chi tiết: Bovini Bò nhà ban đầu từng được xác định là 3 loài riêng biệt: Bos taurus, bò châu Âu "taurine" (bao gồm các kiểu giống với châu Phi và châu Á); Bos indicus, zebu; và loài tuyệt chủng Bos primigenius. |
Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals. Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật. |
DNA analyses have shown that they are a combination of Zebu (Bos indicus) and Bos taurus, the European and some other breeds of local cattle bred from Zebu. Các phân tích DNA đã chỉ ra rằng chúng là sự kết hợp giữa Zebu (Bos indicus) và Bos taurus, châu Âu và một số giống bò địa phương khác được nuôi từ Zebu. |
It was formed from most of the stars of the modern constellation; all of the bright stars were included except for Beta Tauri (Elnath), traditionally assigned to both Taurus and Auriga. Nó được hình thành từ hầu hết các ngôi sao của chòm sao hiện đại; tất cả các ngôi sao sáng đã được bao gồm trừ Beta Tauri (Elnath), truyền thống được giao cho cả Taurus và Auriga. |
Possibly the Pleiades stars in the Taurus constellation. Có thể là cụm sao Tua Rua nằm trong chòm Kim Ngưu. |
I mean, if there's to be a child born in the sign of Taurus. Ý tôi là, nếu có một đứa trẻ được sinh ra trong dấu hiệu của Kim Ngưu. |
I'd kill Taurus. Taurus thì giết. |
It is found in the south-eastern part of the Taurus mountains in Turkey, the mountains of northern Iraq and western Iran and the Judean mountains in Israel. Nó được tìm thấy ở khu vực tây nam của dãy núi Taurus ở Thổ Nhĩ Kỳ, vùng núi của miền bắc Iraq và miền tây Iran và dãy núi Judean ở Israel. |
Located on the Gulf of Antalya on the Anatolian coastal plain of Pamphylia, the town is situated between the Taurus Mountains to the north and the Mediterranean Sea, and is part of the Turkish riviera, occupying roughly 70 kilometres (43 mi) of coastline. Nằm trên Vịnh Antalya trên vùng đồng bằng ven biển Anatolian của Pamphylia, thành phố nằm giữa dãy núi Taurus ở phía bắc và biển Địa Trung Hải, và là một phần của riviera Thổ Nhĩ Kỳ, chiếm 70 km (43 dặm) đường bờ biển. |
Taurine cattle were originally considered a distinct species, but are now typically grouped with zebus and aurochs into one species, Bos taurus. Bò Taurine ban đầu được coi là một loài riêng biệt, nhưng bây giờ thường được nhóm lại với bò Zebu và bò rừng châu Âu thành một loài với pháp danh là Bos taurus. |
The passenger door of the Taurus flew open and Lily shot out of the car like a bullet. Cửa hành khách của chiếc Taurus mở tung và Lily lao ra khỏi xe nhanh như chớp. |
He strengthened the defence of the island at the same time by increasing the garrison numbers with troops from the Taurus Mountains. Ông còn củng cố tuyến phòng thủ của hòn đảo cùng một lúc bằng cách tăng số đơn vị đồn trú quân đội từ dãy núi Taurus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Taurus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Taurus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.