syndrome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syndrome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syndrome trong Tiếng Anh.
Từ syndrome trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội chứng, Hội chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syndrome
hội chứngnoun (recognizable pattern of symptoms or behaviours) The first example is an extraordinary syndrome called Capgras syndrome. Ví dụ đầu tiên hội chứng khác thường gọi là hội chứng Capgras. |
Hội chứngnoun (association of several clinically recognizable features) Paraneoplastic syndrome causes the body's own antibodies to get thrown off track. Hội chứng cận ung thư làm kháng thể của chính cơ thể hoạt động sai lệch. |
Xem thêm ví dụ
Hyperventilation syndrome is believed to be caused by psychological factors and by definition has no organic cause. Hội chứng tăng thông khí được cho là do yếu tố tâm lý và theo định nghĩa không có nguyên nhân hữu cơ. |
Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs. Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người. |
He described a variety of problems now known as congenital rubella syndrome (CRS) and noticed that the earlier the mother was infected, the worse the damage was. Ông mô tả một loạt các vấn đề, mà bây giờ được gọi chung là hội chứng rubella bẩm sinh (CRS), và nhận thấy rằng những người mẹ trước đó đã bị nhiễm bệnh. |
Moreover, the risk of sudden infant death syndrome is three times higher for babies whose mothers smoked during pregnancy. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Broken heart syndrome is caused by extreme emotional or physical stress. Hội chứng tim bị vỡ là do căng thẳng về mặt tình cảm hoặc thể chất. |
Warfarin is also used in antiphospholipid syndrome. Warfarin cũng được sử dụng trong hội chứng chống phospholipid. |
Mycobacterium bohemicum was identified in 1998 when isolated from sputum that was produced by a 53-year-old Down's Syndrome patient with tuberculosis M. bohemicum has been reported and documented in 9 patients worldwide. Mycobacterium bohemicum được xác định vào năm 1998 khi phân lập từ đờm từ bệnh nhân Hội chứng Down 53 tuổi bị bệnh lao M. bohemicum đã được báo cáo và ghi nhận ở 9 bệnh nhân trên toàn thế giới. |
Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum. Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng. |
“I’m sorry to have to tell you this, but your baby has Down syndrome.” “Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”. |
Polydactyly can occur by itself, or more commonly, as one feature of a syndrome of congenital anomalies. Polydactyly có thể tự phát sinh, hay thông thường hơn, là một đặc điểm của hội chứng dị tật tương thích ("congenital anomalies"). |
Some literature has reported the use of methylene blue as an adjunct in the management of people experiencing vasoplegic syndrome after cardiac surgery. Một số tài liệu đã báo cáo việc sử dụng xanh methylene như một chất hỗ trợ trong việc quản lý những người bị hội chứng tràn dịch mạch sau khi phẫu thuật tim. |
NEW YORK - Scientists in Europe report they were able to diagnose Down syndrome prenatally by giving a simple blood test to pregnant women , an approach that might one day help them avoid the more extensive procedure used now to detect the condition . NEW YORK - Các nhà khoa học Âu châu báo cáo rằng họ có thể chẩn đoán hội chứng Down tiền sản bằng cách thực hiện một xét nghiệm máu đơn giản ở phụ nữ có thai , một phương pháp mà một ngày nào đó có thể giúp họ tránh được những quy trình rườm rà mà hiện đang được sử dụng để phát hiện hội chứng này . |
Chronic toxicity from bromide can result in bromism, a syndrome with multiple neurological symptoms. Độc tính mãn tính từ bromua có thể dẫn đến chứng huyết khối, một hội chứng có nhiều triệu chứng thần kinh. |
These may interfere with normal life, therefore qualifying as premenstrual syndrome, in 20 to 30% of women. Các triệu chứng này ảnh hưởng đến cuộc sống bình thường và do đó được xếp vào loại triệu chứng tiền kinh nguyệt, ghi nhận ở 20 đến 30% phụ nữ. |
Because this trait makes them useful as a model organism, scientific studies on metabolic syndrome and Type II diabetes have been conducted on the Ossabaw hog. Vì tính chất này làm cho chúng trở nên hữu ích như một sinh vật mô hình, các nghiên cứu khoa học về hội chứng chuyển hóa và bệnh đái tháo đường tuýp II đã được tiến hành trên lợn Ossabaw. |
The consensus underlying cause of VACTERL association has not been determined, and thus it is not commonly referred to as a "syndrome". Sự thống nhất về nguyên nhân cơ bản của tập hợp VACTERL chưa được xác định, và do đó chúng không phải khi nào cũng được gọi tên là "hội chứng". |
Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng |
Because all cases of the syndrome are sporadic, it is believed that the mutation would be lethal if it affected all cells in the embryo. Bởi vì tất cả các trường hợp của hội chứng là lẻ tẻ, người ta tin rằng đột biến sẽ gây chết người nếu nó ảnh hưởng đến tất cả các tế bào trong phôi. |
These conditions frequently accompany Boerhaave syndrome, or spontaneous esophageal rupture. Những tình trạng này thường đi cùng hội chứng Boerhaave, hoặc thực quản vỡ tự phát. |
Omeprazole, sold under the brand names Prilosec and Losec among others, is a medication used in the treatment of gastroesophageal reflux disease, peptic ulcer disease, and Zollinger–Ellison syndrome. Omeprazole, được bán dưới tên thương mại là Prilosec và Losec cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, bệnh loét dạ dày tá tràng và hội chứng Zollinger-Ellison. |
There are concerns that antibiotics may increase the risk of hemolytic uremic syndrome in people infected with Escherichia coli O157:H7. Một số quan ngại rằng kháng sinh có thể làm tăng nguy cơ bị hội chứng tan huyết urê ở những người bị nhiễm Escherichia coli O157:H7. |
But veterinarians have devised an intervention to deal with this foal rejection syndrome that involves increasing oxytocin in the mare. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Then depending on the prevailing winds, the fallout' il be a tad worse than Gulf War syndrome Điều đó có nghĩa tùy thuộc vào sức gió, vụ nổ có thể còn khủng khiếp hơn hội chứng chiến tranh vùng Vinh |
In 1971, he coined the expression "China Syndrome." Cũng trong năm 1977, ông bắt đầu đi nói chuyện về hiện tượng "người Trung Quốc xấu xí". |
* anyone who 's had Guillain-Barré syndrome ( GBS , a rare medical condition that affects the nerves ) * người bị hội chứng Guillain-Barré ( GBS là một chứng bệnh hiếm gặp gây ảnh hưởng đến thần kinh ) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syndrome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syndrome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.