AIDS trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ AIDS trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ AIDS trong Tiếng Anh.
Từ AIDS trong Tiếng Anh có các nghĩa là AIDS, SIDA, SIĐA, bệnh aids, bệnh liệt kháng, AIDS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ AIDS
AIDSnoun (acquired immune deficiency syndrome) Rumors have abounded there of people trying to spread AIDS . Cũng có nhiều tin đồn lan truyền ở đó rằng người ta cố tình phát tán AIDS . |
SIDAadjective noun (acquired immune deficiency syndrome) Researchers : AIDS vaccine cuts infection for first time Các nhà nghiên cứu : lần đầu tiên ứng dụng vắc xin chống lây nhiễm bệnh SIDA |
SIĐAnoun (acquired immune deficiency syndrome) |
bệnh aidsverb Millions of children are left without parents—they died from AIDS. Hàng triệu trẻ em mồ côi—cha mẹ chết vì bệnh AIDS. |
bệnh liệt khángverb |
AIDSnoun Rumors have abounded there of people trying to spread AIDS . Cũng có nhiều tin đồn lan truyền ở đó rằng người ta cố tình phát tán AIDS . |
Xem thêm ví dụ
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF. Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF. |
These sales aids are intended to make the sales effort easier and more effective. Các khoản hỗ trợ bán hàng này nhằm mục đích làm cho nỗ lực bán hàng dễ dàng hơn và hiệu quả hơn. |
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men. Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này. |
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia. Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư. |
In December 2004, he and Ronan Keating released a new version of "Father and Son": the song entered the charts at number two, behind Band Aid 20's "Do They Know It's Christmas?" Tháng 12 năm 2004, ông và Ronan Keating giới thiệu một phiên bản mới của ca khúc Father and Son: ca khúc này lọt vào vị trí số 2 trong bảng xếp hạng, sau ca khúc Do They Know It’s Christmas? của nhóm Band Aid 20. |
While Gladwell was a reporter for The Washington Post, he covered the AIDS epidemic. Khi Gladwell là một phóng viên của tờ Washington Post, ông từng phụ trách chủ đề về đại dịch AIDS. |
Neighbors called 911 and came to Buttafuoco's aid. Những người hàng xóm gọi 911 và đến giúp nàng Mary Jo Buttafuoco. |
Also, after World War II, U.S. soldiers distributed gifts and aid at local churches. —12/15, pages 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
Helena's accurate gunnery was next sought by the Eighth Army, for whom she fired at 13 targets along the bombline in aid of advancing infantry. Hỏa lực chính xác của Helena đã giúp đỡ cho Tập đoàn quân 8, khi nó nả pháo vào 13 mục tiêu dọc theo chiến tuyến hỗ trợ cho cuộc tiến quân của bộ binh. |
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth. Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth. |
Or do you believe the people who tell you that aid is not going to help, on the contrary it might hurt, it might exacerbate corruption, dependence, etc.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid." Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ." |
Visual aids capture the attention of the viewer and help him to understand and remember what he learned. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
The Arab Liberation Army (ALA), an army consisting of volunteers from several neighboring Arab countries, sent troops to aid in these attacks. Quân đội Giải phóng Ả Rập (ALA), bao gồm những tình nguyện viên đến từ các nước Ả Rập láng giềng, đã cử binh lính đến hỗ trợ các cuộc tấn công. |
Over the last five years, aid agency funds have decreased by 40 percent. Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây. |
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration. Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư. |
All of this was greatly appreciated, comforting the refugees and aiding them to endure their trials. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
Older members of the Yeovil congregation have described to me how my mother and her sister Millie zealously cycled around our extensive rural territory, distributing the Bible study aids Studies in the Scriptures. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
The Ladies’ Aid planned two sociables, and there was talk of a Christmas tree. Hội Phụ Nữ Cứu Trợ còn sắp xếp hai lần họp mặt thân hữu và đang có cuộc bàn thảo về Cây Giáng Sinh. |
A similar number perish from AIDS . Một con số tương tự đã chết vì bệnh AIDS . |
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time. Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ. |
The other two features promoted by the company are a simple connection (using an animated Clippy-like character called Beanbird to aid the user through setup), and simple discovery. Hai tính năng khác được quảng cáo bởi công ty là kết nối đơn giản (sử dụng nhân vật hoạt hình giống như Clippy được gọi là Beanbird để hỗ trợ người dùng thông qua thiết lập) và khám phá đơn giản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ AIDS trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới AIDS
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.