swallow up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swallow up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swallow up trong Tiếng Anh.
Từ swallow up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuốt chửng, nuốt gọn, nuốt trửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swallow up
nuốt chửngverb Last year a storm swallowed up my husband and daughter. Năm ngoái một cơn bão đã nuốt chửng chồng và con gái tôi. |
nuốt gọnverb In 1774, about a hundred feet of Avenue Denfert-Rochereau was literally swallowed up into the ground by the city. Năm 1774, khoảng 100 bộ Đại lộ Denfert-Rochereau đã bị nuốt gọn xuống mặt đất bởi thành phố. |
nuốt trửngverb |
Xem thêm ví dụ
“He will actually swallow up death forever.” Thật vậy, “Ngài sẽ nuốt sự chết đến đời đời. |
2 Jehovah has swallowed up without compassion all the dwellings of Jacob. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
We need to be careful of the “tolerance trap” so that we are not swallowed up in it. Chúng ta cần phải cẩn thận đối với “cái bẫy khoan dung” để không bị sa vào trong đó. |
His listening saved me from being swallowed up by despair.” Sự lắng nghe của anh ấy đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sự nản lòng”. |
This has helped them keep matters in perspective and avoid being swallowed up by sorrow. Điều này giúp họ nhìn các sự việc theo quan điểm đúng đắn và tránh bị đau buồn thái quá. |
Large areas in the south of the Atlantis continent were swallowed up by the ocean. Những khoảng không gian lớn ở phía Nam lục địa Atlantiđa chìm xuống đại dương. |
Last year a storm swallowed up my husband and daughter. Năm ngoái một cơn bão đã nuốt chửng chồng và con gái tôi. |
8 He will swallow up* death forever,+ 8 Ngài sẽ nuốt sự chết đến muôn đời,+ |
16 Paul triumphantly declared that death would be swallowed up forever. 16 Phao-lô đắc thắng tuyên bố rằng sự chết sẽ bị nuốt mất vĩnh viễn. |
Death Swallowed Up From the Earth Sự chết bị nuốt khỏi đất |
It's like everything that's good just gets swallowed up by the bad. Giống như mọi thứ tốt đẹp đều bị cái xấu nuốt chửng. |
Picture their faces when Aaron’s snake swallowed up their snakes, one by one! Hãy tưởng tượng nét mặt của họ khi thấy con rắn của A-rôn nuốt các con rắn của mình, hết con này đến con kia! |
Joy will prevail when ‘God swallows up death forever’ Mọi người sẽ vui mừng khi ‘Đức Chúa Trời nuốt sự chết đến đời đời’ |
(Isaiah 33:24) Even death would be swallowed up forever. Bệnh tật sẽ không còn (Ê-sai 33:24). Thậm chí chúng ta sẽ không phải chết (Ê-sai 25:8). |
If it wanted to... the sand could swallow up cities, even entire countries. Nếu muốn cát có thể nuốt chửng cả thành phố, thậm chí cả đất nước. |
But Lehi didn’t notice the filthiness because “his mind [was] swallowed up in other things.” Nhưng Lê Hi đã không nhận thấy sự dơ bẩn vì “tâm trí của ông quá bận rộn về các điều khác.” |
Dad's medicines swallow up mom's pension Thuốc của bố tiêu tốn hết số lương hưu của mẹ. |
(b) What danger is there in getting so swallowed up by guilt that we give up on ourselves? b) Có mối nguy hiểm nào khi chúng ta bị cảm giác tội lỗi dồn dập đến độ bỏ cuộc? |
And keep silent when a wicked man swallows up someone more righteous than he is? Lặng thinh khi kẻ ác nuốt kẻ công chính hơn hắn? |
Yes, God “will actually swallow up death forever.” —Isaiah 25:8. Đúng vậy, Đức Chúa Trời sẽ “nuốt sự chết đến đời đời”.—Ê-sai 25:8. |
According to Isaiah 25:8, Jehovah “will actually swallow up death forever.” Theo Ê-sai 25:8, Đức Giê-hô-va sẽ “nuốt sự chết đến đời đời”. |
Lake swallowed up their ancestors'graves. Cái hồ đã nuốt chửng mộ phần của tổtiên họ. |
*+ 12 Each one threw down his rod, and they became big snakes; but Aaron’s rod swallowed up their rods. + 12 Mỗi người trong bọn chúng ném gậy của mình xuống và gậy biến thành những con rắn lớn; nhưng cây gậy của A-rôn nuốt chửng những cây gậy của chúng. |
“He will swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will wipe away the tears from all faces.” “Ngài sẽ nuốt sự chết đến muôn đời, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va sẽ lau nước mắt trên mọi mặt”. |
15 And it came to pass that we were about to be swallowed up in the depths of the sea. 15 Và chuyện rằng, chúng tôi sắp sửa bị chôn vùi xuống lòng biển sâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swallow up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swallow up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.