swab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swab trong Tiếng Anh.

Từ swab trong Tiếng Anh có các nghĩa là lau, thông, cái thông nòng súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swab

lau

verb noun

How many med students have you got swabbing the decks?
Cô sai bao nhiêu sinh viên trường y đi lau chùi mấy cái bàn vậy?

thông

noun

Just swab it on the inside of your mouth.
Hãy thông nó vào miệng anh.

cái thông nòng súng

verb

Xem thêm ví dụ

They swab my ass cheeks?
Chọc đít cháu á?
German chemist Andreas Marggraf normally gets credit for discovering pure metallic zinc, even though Swedish chemist Anton von Swab had distilled zinc from calamine four years previously.
Nhà hóa học người Đức Andreas Marggraf được xem là có công trong việc phát hiện ra kẽm kim loại nguyên chất mặc dù nhà hóa học Thụy Điển là Anton von Swab đã chưng cất kẽm từ calamin 4 năm trước đó.
- cotton balls/swabs
- bông cứu thương
You may be instructed to swab the area with alcohol periodically or wash the area with soap and water if the stump becomes dirty or sticky to help prevent infection until the cord dries up and the stump falls off .
Bạn cũng có thể được hướng dẫn cách lau vùng rốn của bé định kỳ bằng cồn hoặc rửa sạch vùng rốn bằng xà phòng và nước nếu cuống rốn đóng bẩn hoặc dính nhớp nháp nhằm tránh nhiễm trùng cho đến khi dây rốn khô và cuống rốn có thể rụng đi .
A bandage and a cotton swab will help stop the flow of blood when the needle is removed .
Băng và miếng gạc sẽ giúp máu ngưng chảy khi kim tiêm được rút ra .
Open you mouth so I can swab it.
Mở miệng ra để tôi thấm ít nước bọt.
Stool and swab samples collected in the acute stage of the disease, before antibiotics have been administered, are the most useful specimens for laboratory diagnosis.
Mẫu phân và tăm bông được thu thập từ trường hợp bệnh cấp tính, trước khi sử dụng kháng sinh, là hữu ích cho công tác chẩn đoán trong phòng thí nghiệm.
Let me swab it and get it back to the lab.
Để tôi lấy nó gửi về phòng xét nghiệm.
So how are we doing on cotton swabs today?
Vậy hôm nay bông gạc sao rồi?
Swab tests reveal that the numeric keypads of city center cash machines [ATMs] around England are contaminated with as much potentially harmful bacteria as the seats of public toilets. —THE TELEGRAPH, BRITAIN.
Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC.
We're gonna start swabbing.
Chúng ta sẽ bắt đầu lau chùi.
In some cases , a swab of the discharge from the eye is sent to a lab for analysis to determine the cause .
Trong một số trường hợp thì người ta cũng có thể lấy mẫu dịch mắt gởi đến phòng thí nghiệm để xác định nguyên nhân .
So anybody who's here today with your significant other, just turn over to them, swab their mouth, send it to the lab and you'll know for sure.
Vì vậy bất cứ ai ở đây hôm nay với người đó của mình, chỉ cần quay sang và lau miệng họ, và gửi đến phòng nghiên cứu và chắc chắn các bạn sẽ biết điều đó.
A dry sample is collected with a swab or filter paper.
Một mẫu khô được thu thập với một tăm bông hoặc giấy lọc.
With boys circumcised and uncircumcised penises , no cotton swabs , astringents , or any special bath products are needed — simple soap and warm water every time you bathe your baby will do the trick .
Với bé trai có cắt bao quy đầu hay không thì việc tắm bằng miếng bông , chất làm se , hoặc bất kỳ sản phẩm tắm đặc biệt nào khác cũng không cần thiết – mỗi lần tắm bé bạn chỉ cần xà phòng và nước ấm là đủ rồi .
Meantime, our guys swabbed the filter element and found the same 99.1 meth.
Trong khi đó, người của ta đã lau ống lọc và cũng phát hiện thấy đá 99,1%.
We need a swab of DNA and a willingness to say, "What's inside me?
Chúng tôi cần các ADN sạch và tâm thế sẵn sàng "Bên trong tôi có gì?
Tip: If needed, first use a stain remover pen, or isopropyl alcohol with a cotton swab.
Mẹo: Nếu cần, hãy dùng bút tẩy vết bẩn hoặc mảnh vải bông thấm cồn isopropyl trước.
He or she will do an exam which may include checking a urine sample , or for a girl , swabbing the vagina or cervix for discharge , which will then be analyzed .
Anh ấy hay cô ấy sẽ kiểm tra , trong đó có kiểm tra mẫu nước tiểu , hoặc lau sạch âm đạo hoặc cổ tử cung chảy dịch cho nữ giới , sau đó sẽ được phân tích .
Just take a swab and get it tested, okay?
hoặc nếu thích rẻ thì chỉ " dạo đầu " thôi.
How many med students have you got swabbing the decks?
Cô sai bao nhiêu sinh viên trường y đi lau chùi mấy cái bàn vậy?
Ear pick Cotton pad Schueller, Randy (1996), "Cotton Swab", History, 4, FindArticles.com "Cotton Swab", Q-tips History, Unilever Home and Personal Care, 2007–2008 "Q-tips®".
Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. ^ Schueller, Randy (1996), “Cotton Swab”, History 4, FindArticles.com ^ “Cotton Swab”, Q-tips History, Unilever Home and Personal Care, 2007–2008 ^ “Q-tips®”.
I want this deck swabbed spotless... and heaven help you if I come back and it's not done.
Bây giờ ta muốn cái sàn tàu này được lau sạch cho đến khi không nhìn thấy một vết bẩn nào nữa... và chỉ có trời mới giúp được cậu nếu như khi ta trở lại mà công việc vẫn chưa hoàn tất.
What's she gonna swab?
Cô ta định sẽ lau chùi cái gì chứ?
Let the swab find his own rum, I say!
Kêu hắn tự mua rượu mà uống!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.