surrogate mother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surrogate mother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surrogate mother trong Tiếng Anh.
Từ surrogate mother trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mẹ thay thế, thay thế mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surrogate mother
người mẹ thay thếnoun |
thay thế mẹnoun (woman who gives birth to a child not her own) |
Xem thêm ví dụ
Phoebe becomes a surrogate mother for her brother and his wife Alice (Debra Jo Rupp). Phoebe trở thành người mang thai hộ cho em trai và Alice (Debra Jo Rupp), người vợ của anh ta. |
Today we have adoption, stepfamilies, surrogate mothers. Ngày nay, chúng ta có nhà nhận con nuôi, cha mẹ kế, những bà mẹ thay thế (sinh hộ). |
On August 14, 2010, Harris announced that he and Burtka were expecting twins via a surrogate mother. Vào ngày 14 tháng 8 năm 2010, Harris thông báo mình và Burtka đang chuẩn bị có một cặp song sinh từ một người phụ nữ sinh hộ. |
Thus the surrogate mother carries and gives birth to a child that she is not the biological mother of. Vì thế mẹ mang thai hộ mang và sinh ra đứa trẻ mà về mặt sinh học thì bà không phải là mẹ của đứa trẻ ấy. |
Now 7 , Jackson said the boy nicknamed Blanket as a baby was his biological child born from a surrogate mother . Bây giờ 7 , Jackson đã nói cậu bé đặt biệt danh Blanket như em bé là con ruột của anh ấy có từ người mẹ thay thế . |
They then placed 21 of these ova into surrogate mother monkeys, resulting in six pregnancies, two of which produced living animals. Sau đó, họ đã đặt 21 con của trứng vào con khỉ mẹ đại diện, kết quả là sáu lần mang thai, trong đó có hai con đã sinh ra một động vật sống. |
Then Rachel, desperate for children, resorted to offering her maid as a surrogate mother, and out of rivalry, Leah did the same. Thế rồi vì quá muốn con, Ra-chên đề nghị đầy tớ gái thế mình sinh con, và vì ganh đua, Lê-a cũng làm như vậy. |
He condensed elements of the original book while enlarging others, some of which included eliminating Cruella's husband and cat, as well compressing the two surrogate mother dogs into one character, Perdita. Ông thu gọn một vài tình tiết trong tiểu thuyết nguyên bản và phát triển rộng một số khác, trong đó có việc loại bỏ nhân vật chồng và con mèo của Cruella, và gom hai chó mẹ trong tiểu thuyết thành một nhân vật là Perdita trong phim. |
Gaura returns once again to avenge the Modis – she pays Chanda (Meera's child's surrogate mother) to trouble the Suryavanshis and eventually kills her (not before Chanda delivers Meera's twins) when Chanda tries to expose her, putting the blame on Vidya. Gaura một lần nữa quay trở lại để trả thù nhà Modi – bà ta thuê Chanda (mẹ nuôi của con Meera) để gây rắc rối trong nhà Suryavanshi, và sau đó giết Chanda khi cô ta tìm cách phơi bày tội ác của Gaura, đổ hết tội lên Vidya. |
I think the mother definitely has a right to her child. and I also think there are some areas where market forces shouldn't necessarily penetrate, I think that the whole surrogate mother area smacks a little bit of dealing in human beings it seems dehumanizing and it doesn't really seem right so that's my main reason and what is could, tell us your name. là apt và nó có thể cũng được so sánh, như bạn chỉ ra tinh trùng bán nhưng bạn đang nói tinh trùng đó bán và em bé bán hoặc thậm chí đẻ mướn rất khác nhau. |
The women commonly referred to themselves as surrogate mothers. Các trẻ kể rằng người phụ nữ này đã đích thân xưng mình là "Đức Mẹ Mân Côi". |
Tom's mother is deceased, but the housekeeper, Mrs. Baggert, functions as a surrogate mother. Mẹ Tom đã qua đời, nhưng người quản gia, bà Baggett, như một người mẹ thay thế của Tom. |
Just like a surrogate mother Xem cô ta như một người mẹ mang thai hộ |
In August 2008, Martin became the father of twin boys, Matteo and Valentino, born by a gestational surrogate mother. Tháng 8 năm 2008, Martin trở thành cha của hai con trai sinh đôi, Matteo và Valentino, nhờ phương pháp mang thai dùm. |
Aphrodite was also the surrogate mother and lover of the mortal shepherd Adonis, who was killed by a wild boar. Aphrodite cũng là người mẹ thay thế và là người yêu của người chăn cừu phàm trần Adonis, người đã bị giết bởi một con lợn rừng. |
17 Difficulties can arise, though, if a single mother treats her son as a surrogate spouse —the man of the house— or her daughter as a confidante, burdening her with intimate problems. 17 Tuy nhiên, người mẹ tự mình nuôi con sẽ gặp khó khăn nếu bà đối xử với người con trai như là người thay thế chồng—người chủ gia đình—hoặc người con gái như là bạn tâm tình, làm người con gái bị những vấn đề mật thiết đè nặng. |
And my husband and I have a son who lives with us all the time of whom I am the biological father, and our surrogate for the pregnancy was Laura, the lesbian mother of Oliver and Lucy in Minneapolis. Chồng tôi và tôi có một cậu con trai sống cùng nhà và tôi là người cha sinh học, người mang thai hộ của chúng tôi là Laura, một bà mẹ đồng tính nữ của hai đứa trẻ Oliver & Lucy tại Minneapolis. |
She is mentioned as a trainer of the playable character Kunoichi in Samurai Warriors and appears in person in Samurai Warriors 2, and is Shingen's mistress and the master and surrogate mother of Kurenai, the protagonist of Red Ninja: End of Honor. Cô được nhắc đến qua vai trò là người huấn luyện cho nhân vật Kunoichi trong Samurai Warriors và xuất hiện trực tiếp trong Samurai Warriors 2, và là người tình của Shingen và là chủ nhân và người mẹ thay thế của Kurenai, nhân vật chính trong Red Ninja: End of Honor. |
In the case that the intended mother has a problematic uterus, or lacks one, another woman, called the gestational carrier or surrogate, can use her uterus to carry the pregnancy. Trong trường hợp người phụ nữ mắc bệnh lý, hoặc không có tử cung, một người phụ nữ khác, gọi là người mang thai hộ hay mẹ thay thế, có thể mang thai giúp cho người kia. |
She befriended him And became the surrogate For the absent mother. Cô ta kết bạn với cậu ta và trở thành người thay thế cho người mẹ vắng mặt. |
Stern, a professional couple wanting a baby but they couldn't have one of their own, at least not without medical risk to Mrs. Stern. they went to an infertility clinic where they met Mary Beth Whitehead a twenty nine- year- old mother of two the wife of a sanitation worker she had replied to and ad that the center had placed seeking the service of a surrogate mother they made a deal they signed a contract in which William Stern agreed to pay là nghĩa vụ quân sự một trong số họ hay không những gì buộc chúng tôi là công dân những gì là nguồn gốc của các nghĩa vụ chính trị nó có phải là sự đồng ý hoặc có một số nghĩa vụ công dân hiện có cho người khác. |
Andrew acknowledged this right? what does it mean to say there's something dehumanizing to make childbearing a market transaction? well one of the philosophers we read on this subject Elizabeth Anderson tries to give some bring some philosophical clarity to the unease that Andrew articulated she said by requiring the surrogate mother to repress whatever parental love she feels for the child surrogacy contracts convert women's labor into a form of alienated labor the surrogate's labor is alienated because she must divert it from the end from the and which the social practices of pregnancy rightly promote, namely an emotional bond with her child so what Anderson is suggesting is that certain goods should not be treated as open to use or to profit certain goods are properly valued in ways other than use what are other ways of valuing and treating? good that should not be open to use? làm thế nào chúng tôi có thể xác định những gì chế độ đánh giá phù hợp thích hợp với những hàng hoá vài năm trước đây có nhưng những bê bối xung quanh một bác sĩ một chuyên gia vô sinh tại Virginia tên Cecil Jacobson ông không có một cửa hàng nhà tài trợ bởi vì không rõ cho các bệnh nhân của mình, tất cả những tinh trùng ông sử dụng để inseminate bệnh nhân của mình đến từ một nhà tài trợ bác sĩ Jacobson mình. ít nhất một người phụ nữ đã làm chứng tại tòa án là unnerved bao nhiêu cô con gái trẻ sơ sinh trông giống như anh ta bây giờ nó có thể để lên án bác sĩ Jacobson không để thông báo cho phụ nữ trước điều đó sẽ tranh luận về sự đồng ý các columnist Ellen Goodman Mô tả tình huống kỳ lạ như sau bác sĩ Jacobson, cô đã viết, đã cho kinh doanh vô sinh của mình |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surrogate mother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surrogate mother
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.