stream down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stream down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stream down trong Tiếng Anh.
Từ stream down trong Tiếng Anh có nghĩa là lã chã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stream down
lã chã
|
Xem thêm ví dụ
It was rush hour and thousands of people were streaming down the stairs. Đó là giờ cao điểm và hàng ngàn người đang đổ xuống thang. |
He turned toward us and with tears streaming down his cheeks said, “Would you? Nó quay về phía chúng tôi và nước mắt chảy dài trên má, nó nói: “Xin cô giúp đỡ cháu. |
Streaming down the mountains of Gilʹe·ad. Đổ xuống từ các núi của Ga-la-át. |
Upon hearing the Kingdom message, tears of joy streamed down Ljudmila’s face. Khi nghe thông điệp Nước Trời, những giọt nước mắt vui mừng chảy ròng trên khuôn mặt của Ljudmila. |
I looked over at President Benson and saw tears streaming down his face. Tôi nhìn sang Chủ Tịch Benson và thấy nước mắt chảy dài trên mặt ông. |
I looked over at President Benson and saw tears streaming down his face. Tôi nhìn qua Chủ Tịch Benson và thấy nước mắt chảy dài trên mặt ông. |
“As He prayed the tears streamed down His face, which was [turned] toward me. “Trong khi Ngài cầu nguyện, lệ chan hòa trên mặt Ngài, hướng về phía tôi. |
But he just smiled and went on eating, with blood streaming down his chin. Nhưng hắn chỉ mỉm cười và tiếp tục ăn nó máu chảy ròng ròng xuống cằm hắn |
Even the doctor, who until that point had been professional and rather aloof, had tears streaming down her face. Ngay cả bà bác sĩ, là người cho đến lúc ấy vẫn tỏ ra chuyên nghiệp và khá xa cách, cũng đã rơi nước mắt. |
I saw tears streaming down my mother’s cheeks as she kept asking, “Why can the world not find peace?” Tôi thấy nước mắt mẹ tuôn dài mỗi khi mẹ hỏi: “Tại sao thế giới không có hòa bình?” |
With my mum by my side and tears streaming down our faces I strapped on these chunky legs and I stood up. Mẹ tôi đứng bên cạnh và những giọt nước mắt lăn dài trên má hai mẹ con, tôi đeo đôi chân giả to đùng và đứng dậy. |
When the great tribulation strikes, tears of joy and thankfulness will stream down the faces of those who have sought such protection. Khi hoạn nạn lớn đến, nước mắt sẽ tràn trên khuôn mặt những người tìm được sự che chở đó vì biết ơn và vui mừng. |
Tears of joy have more than once streamed down my face as I contemplate that marvelous hope. —Psalm 37:11, 29; Luke 23:43; Revelation 21:3, 4. Nhiều lần nước mắt vui sướng đã lăn dài trên má khi tôi nghĩ đến hy vọng tuyệt vời đó.—Thi-thiên 37:11, 29; Lu-ca 23:43; Khải-huyền 21:3, 4. |
As her history teacher confirmed that Sandra was failing his class as well, her body slumped lower in her chair and I could see tears streaming down her face. Trong khi giáo viên môn lịch sử của em ấy đã xác nhận rằng Sandra cũng đã thất bại trong lớp học của ông thì thân người của em ngồi sụp xuống trong ghế và tôi có thể nhìn thấy nước mắt chảy dài xuống mặt em ấy. |
"Hello" also held atop Streaming Songs with 47.4 million US streams, down 23 percent from 61.6 million in its first week, the track also stayed atop the On-Demand Songs with 18.1 million streams. "Hello" cũng giữ vị trí này trên bảng xếp hạng Streaming Songs với 47,4 triệu lượt stream tại Mỹ, giảm 23% so với 61,6 triệu trong tuần đầu, và cũng đứng vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng On-Demand Songs với 18,1 triệu lượt stream. |
With tears streaming down her face, Brother Salas’s sweet wife then asked if I would write down the references for the two scriptures I had shared with them so that the family might read them again. Rồi, với nước mắt chảy dài trên mặt, người vợ dễ mến của Anh Salas đã nhờ tôi viết xuống hai câu thánh thư mà tôi đã chia sẻ cùng họ để gia đình họ có thể đọc lại hai câu đó. |
As I brought that young man up out of the waters of baptism, he surprised me by throwing his arms around my neck and whispering in my ear, tears streaming down his face, “I’m clean, I’m clean.” Khi tôi nâng người thanh niên đó lên khỏi nước báp têm, anh đã làm tôi ngạc nhiên bằng cách ôm choàng lấy tôi và thì thầm vào tai tôi, trong khi nước mắt nhạt nhòa trên mặt: “Tôi được trong sạch rồi, tôi được trong sạch rồi.” |
We collect four gigabits per second of data, if you can imagine that kind of data stream coming down. Chúng tôi thu thập bốn gigabits dữ liệu mỗi giây, nếu như bạn có thể tưởng tượng được dòng dữ liệu đó tải xuống. |
The monks seldom need to plead for food; in villages and towns throughout modern Myanmar, Thailand, Cambodia, Vietnam, and other Buddhist countries, householders can often be found at dawn every morning streaming down the road to the local temple to give food to the monks. Các nhà sư hiếm khi cần nài xin thức ăn; tại các ngôi làng và thị trấn trên khắp Myanmar, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam và các quốc gia Phật giáo khác, vào lúc bình minh mỗi sáng các hộ gia đình thường đi xuống đường đến ngôi đền địa phương để cung cấp thức ăn cho các nhà sư. |
Create custom, reusable ingestion settings by using the 'Reusable stream key' drop-down menu under Ingestion. Tạo tùy chọn cài đặt truyền dẫn tùy chỉnh và có thể tái sử dụng bằng cách sử dụng trình đơn thả xuống của mục "Khóa sự kiện trực tiếp có thể tái sử dụng" bên dưới mục Truyền dẫn. |
When the men drank water at a stream, most “bowed down ... to drink.” Khi có những người uống nước tại dòng suối, đa số những người này “quì gối cúi xuống mà uống.” |
We worked with a theme, which is, you've got macrophages that are streaming down a capillary, and they're touching the surface of the capillary wall, and they're picking up information from cells that are on the capillary wall, and they are given this information that there's an inflammation somewhere outside, where they can't see and sense. Chúng tôi làm việc theo một chủ đề, ấy là, anh có các đại thực bào đang đi theo mao mạch, chúng chạm vào bề mặt của thành mạch và thu thập thông tin từ tế bào trên thành mao mạch, và chúng được cấp thông tin là có một sự viêm loét ở đâu đó ngoại bào, mà các đại thực bào không thể tự thấy hay cảm nhận. |
But Jesus’ prophecy would have a greater fulfillment far down the stream of time. Nhưng lời tiên tri của Chúa Giê-su phải được ứng nghiệm một cách rộng lớn hơn theo dòng thời gian. |
And I'll never forget the comforting sound of water trickling down a stream. Và tôi sẽ không bao giờ quên âm thanh êm dịu của nước nhỏ giọt xuống dòng suối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stream down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stream down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.