straight line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straight line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straight line trong Tiếng Anh.
Từ straight line trong Tiếng Anh có nghĩa là đường thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straight line
đường thẳngnoun So I didn't come to papercutting in a straight line. Vậy nên tôi không cắt giấy theo một đường thẳng. |
Xem thêm ví dụ
And for example, you know, theta one=1, corresponded to this straight line straight through the data. Và cho Ví dụ, bạn đã biết, theta một = 1, trao đổi thư từ để sửa đường thẳng [ unintelligible ] các dữ liệu. |
The centre of the Sun lies on this straight line segment, but not at its midpoint. Mặt Trời nằm trên đoạn thẳng này, nhưng không nằm ở trung điểm của nó. |
An object in straight- line motion will move forever unless something, Một vật trong chuyển động thẳng sẽ di chuyển vĩnh cửu trừ phi có một số thứ, như là lực ma sát của mặt đất bên dưới chúng |
If I want to look at straight lines, I should use Cartesian. Nếu là một đường thẳng, tôi dùng hệ tọa độ Descartes. |
‘Mr Heck said they walked in a straight line. “Ông Heck nói chúng đi theo đường thẳng. |
The centers will all lie on a straight line. Mọi đường may đều dựa trên đường thẳng. |
Consider a car traveling in a straight line on a hilly road. Hãy xem xét một chiếc xe đi trên một đường thẳng qua một con đường nhấp nhô. |
So I didn't come to papercutting in a straight line. Vậy nên tôi không cắt giấy theo một đường thẳng. |
What do we mean to talk about a straight line on a curved surface? Chúng ta có ý gì khi nói về 1 đường thẳng trên 1 mặt cong? |
Could you rig it to fire in a straight line? Anh có thẻ lắp nó để bắn theo một đường thẳng không? |
You won't be able to fly in a straight line tomorrow! Ngày mai con sẽ không được bay trong một đường thẳng đâu. |
First, gases always move in a straight line. Đầu tiên, các khí luôn chuyển động trên một đường thẳng. |
I know how much you like a straight line. Em biết chị thích đường thẳng thế nào. |
Back when I could still piss in a straight line. Cái thời mà tôi còn đái được thẳng đứng. |
No two poles alike, no straight lines, no two-by-fours here. Không có chuyện giống nhau, cũng không có đường thẳng, cũng không dùng gỗ xẻ ở đây. |
Apart from this, the vertebral axes may have a straight line. Bờ của mặt phẳng chỉ có thể là một đường thẳng. |
The "L" signifies "linear" although the light curve is not actually a straight line. Chữ "L" viết tắt của "linear" mặc dù đường cong cường độ ánh sáng không thực sự là một đường thẳng. |
How are they maintaining it in a particular straight line? Làm sao chúng đi theo một đường thẳng được? |
The non-Christian Greeks in Ephesus did not believe that time moved in a straight line. Người Hy Lạp không theo đạo Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô không tin thời gian chuyển động theo đường thẳng. |
A straight line. Một đường thẳng. |
Sarah, it's a straight line, okay? Sarah, đây là một đường thẳng, được chứ? |
As t varies from 0 to 1, B(t) describes a straight line from P0 to P1. Giá trị của t dao động từ 0 đến 1, nên B(t) sẽ mô tả một đường thằng nối P0 với P1. |
For example, you can measure the mileage in a straight line between two cities. Ví dụ: bạn có thể đo tổng số dặm theo đường thẳng giữa hai thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straight line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới straight line
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.