step up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ step up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step up trong Tiếng Anh.
Từ step up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy mạnh, tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ step up
đẩy mạnhverb Trauma centers and hospitals are doing their part in stepping up. Những trung tâm và bệnh viện chuyên về chấn thương cũng đang góp phần đẩy mạnh chương trình |
tăng cườngverb The Nazis responded by stepping up their persecution. Quốc Xã đáp lại bằng cách tăng cường sự ngược đãi. |
Xem thêm ví dụ
“Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment are critical for moving forward.” Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ cải cách và hoàn thiện môi trường kinh doanh là mấu chốt để đưa nền kinh tế vươn tới quỹ đạo tăng trưởng mới”. |
The group has released three music videos for the album: "Shampoo", "Let's Step Up", and "Play Ur Love". Nhóm đã phát hành ba video ca nhạc cho album này: Shampoo, Let's Step Up và Play Ur Love. |
We need leaders to step up. Chúng ta cần các nhà lãnh đạo bước lên. |
"Three U17 Euro winners make step up to England U19s". Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018. ^ “Three U17 Euro winners make step up to England U19s”. |
CA: It wasn't bad, because you went on to Stony Brook and stepped up your mathematical career. CA: Nó không tệ, bởi vì ông đã tới Stony Brook, và tiếp tục công việc toán học của mình. |
One Step Up 9. Khối lượng được tăng lên 9. |
I will step up my efforts. Tôi sẽ thực hiện những nỗ lực tiếp của mình. |
I'm glad he's stepping up, giving you the support you need. Tôi rất vui vì anh ta ủng hộ cô. |
O'Brien, please step up. O'Brien, lên đi. |
Dude, step up. Anh bạn, Tiến lên chứ. |
People ain't happy with y'all goose-stepping up in here. Người ta sẽ không vui khi mấy người tự ý vào nhà đâu. |
I would have thought you'd step up when things were difficult, not hold the donation hostage. Tôi tưởng cậu sẽ tiến lên trong lúc khó khăn chứ không phải ôm khư khư tiền tài trợ như con tin như thế. |
Step up onto the rail Bước lên lan can |
In September 1950, the French Union forces stepped up their campaign against the UIF. Vào tháng 9 năm 1950, quân đội Liên hiệp Pháp đã tăng cường chiến dịch của họ chống lại UIF. |
With Shredder out of the picture, maybe we could step up. Giờ Shredder đã không còn nữa, có lẽ bọn mình nên đứng lên. |
Brethren, step up. Thưa các anh em, hãy tiến lên. |
Stepped-Up Postwar Activity Tăng cường hoạt động hậu chiến |
Step up to your broomstick. Tới đứng kế cây chổi của mình nào. |
Our young men stepped up, and a great army of missionaries was gathered. Các thanh niên của chúng ta chấp nhận dấn thân và một đạo quân hùng mạnh gồm những người truyền giáo được quy tụ lại. |
Well, then he's definitely a step up. Vậy thì chắc chắn là cậu ta khá hơn. |
They also considered the song a step-up from her last two lead singles. Họ cũng xem bài hát như một bước tiến từ hai đĩa đơn đầu trong hai album gần nhất. |
It's a big step up from local, but you are ready. Đó là một bước tiến lớn, nhưng cô đã sẵn sàng. |
Step up, folks! Nhanh nào các bạn! |
If Carl wants to step up- Nếu Carl muốn đứng lên... |
Phi, step up a bit I want to see your face Phi nhi Bước đến trước mặt ta vài bước |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới step up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.