somehow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somehow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somehow trong Tiếng Anh.
Từ somehow trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng cách nào đó, không biết làm sao, làm sao đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somehow
bằng cách nào đóadverb But somehow, people keep believing He loves them. Nhưng bằng cách nào đó, nhân loại luôn tin rằng Người yêu họ. |
không biết làm saoadverb Somehow over the years , that ugly child had become a beautiful woman . Không biết làm sao mà theo năm tháng , đứa trẻ xấu xí ngày nào giờ đã trở thành một phụ nữ xinh đẹp . |
làm sao đóadverb have somehow conceptually gotten reduced by using computers? làm sao đó bị giản lược về mặt khái niệm bởi việc dùng máy tính? |
Xem thêm ví dụ
Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate . Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được . |
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Somehow, I gotta go back and set things right. Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm. |
Somehow, they got in again. Giờ chúng lại xâm nhập được nữa. |
When teaching little children to name body parts, do not skip over their private parts as if these were somehow shameful. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Even if engineers could somehow design a machine that didn't violate the first law of thermodynamics, it still wouldn't work in the real world because of the second law. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
That means Zoom had to have known somehow that Linda was your ex. Linda là gấu cũ của cậu. |
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today. Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay. |
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
It turned out, that Einsteins'thinking, somehow presaged this thinking about the structure of the brain. Hóa ra, tư duy Einstein, bằng cách nào đó báo trước suy nghĩ này về cấu trúc của não. |
This whole TED effect, it sort of ups your wisdom, somehow. Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh. |
But nothing important seems to have been left unsaid, so what has been said must somehow imply that the signals have their meanings. Nhưng dường như mọi điều cần nói đều đã được nói đến cả rồi, không có thiếu sót gì quan trọng; do đó, những điều đã nói, theo một cách nào đó, có thể ám chỉ rằng các tín hiệu cũng có ý nghĩa riêng. |
When we climb that staircase, self- interest fades away, we become just much less self- interested, and we feel as though we are better, nobler and somehow uplifted. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
But then somehow thought and intelligence seem to fuse in a common function. Nhưng lúc đó trong một chừng mực, tư tưởng và thông minh dường như hòa hợp trong một chức năng chung. |
And Len was wealthy enough to be able to afford a Park Avenue psychoanalyst, who for five years tried to find the sexual trauma that had somehow locked positive emotion inside of him. Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
That's somehow unprofessional and bad. Điều đó thật tồi tệ và không chuyên nghiệp |
And somehow -- we don't really know exactly the whole story -- but the train took the wrong track and went to a work camp rather than the death camp. Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần. |
Still, without Conrad, it feels somehow empty. nó có vẻ trống trải nhỉ. |
You may also feel guilty, wondering if you somehow gave her the wrong impression. Bạn có thể cũng cảm thấy có lỗi vì biết đâu chính mình đã gây ra hiểu lầm. |
Is it possible that muscle somehow intuitively knows that it needs this blood supply? Có thể các cơ biết một cách trực quan rằng nó cần được cung cấp máu? |
Somehow forgiveness, with love and tolerance, accomplishes miracles that can happen in no other way. Tuy nhiên, sự tha thứ, với tình thương và lòng khoan dung, hoàn thành các phép lạ mà không thể xảy ra bằng cách nào khác. |
But if I could ask you to do one thing, it's not to think about it as a piece of technology, but just imagine that, although we all understand somehow that it's reasonable that we use our 4,000-pound machine, which can go 60 miles an hour, that can bring you everywhere you want to go, and somehow it's also what we used for the last mile, and it's broken, and it doesn't work. Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa. |
And at the very core of this crisis of mine, I felt somehow the life of music had chosen me, where somehow, perhaps possibly in a very naive sense, I felt what Skid Row really needed was somebody like Paul Farmer and not another classical musician playing on Bunker Hill. Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somehow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới somehow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.