someday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ someday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ someday trong Tiếng Anh.
Từ someday trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôm nào, ngày nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ someday
hôm nàoadverb I hope someday you get to meet her. Tôi hi vọng hôm nào đó cô sẽ được gặp nó. |
ngày nào đóadverb Do you think mankind will someday colonize the Moon? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không? |
Xem thêm ví dụ
I'll give it back to him, someday. Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố. |
Someday all who live on earth will be brothers and sisters, united in worship of the true God and Father of all. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Because you're gonna get me killed someday when you're too slow to react in a life-and-death situation. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
Someday I'll run like the wind. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
But someday you might think: “There are no cars right now. Nhưng có lẽ một em nghĩ: “Bây giờ đâu có xe. |
Someday You'll Know 10. Hồi nghe một thì biết mười. |
You can also help your great-great-grandchildren (who might read your journal someday!) Các em cũng có thể giúp những người cháu chắt của mình (chúng có thể đọc được cuốn nhật ký của các em một ngày nào đó!) |
I'd love to hear your story someday. Tôi muốn nghe câu chuyện của bà một ngày nào đó. |
Someday I'll be gone and you'll still be here. Một ngày nào đó em sẽ ra đi và anh vẫn sẽ ở đây. |
Hey, you gonna pay for that electricity too someday? Này, bà cũng sẽ trả tiền cho chỗ điện ấy một ngày nào đó chứ? |
Supreme Faith: Someday We'll Be Together. Lục hòa là: 1/ Thân cùng nhau hòa hiệp ở chung. |
If we are worthy, we can enjoy the blessings of immortality and eternal life someday. Nếu sống xứng đáng, chúng ta có thể vui hưởng các phước lành của sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu vào một ngày nào đó. |
We had grown to love the people of Africa and hoped to return someday. Chúng tôi đã yêu thương người dân châu Phi và hy vọng một ngày nào đó sẽ được trở lại. |
My dearest wish is that we will meet someday. Con yêu, mẹ ước gì chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau. |
Someday I hope to meet a fine man like you, Mr Wooley. Tôi hy vọng một ngày nào đó gặp được một người tốt như anh, anh Wooley. |
Someday. Maybe. Ngày nào đó, có thể. |
Encourage all the children to live worthily and prepare so they can have eternal families of their own someday. Khuyến khích tất cả các em sống xứng đáng và chuẩn bị để chúng có thể có được gia đình vĩnh cửu của mình một ngày nào đó. |
I someday want to say to her, “Grandma, thank you for keeping your covenants. Một ngày nào đó tôi muốn nói cùng bà rằng: “Thưa bà cố, cám ơn bà đã tuân giữ các giao ước của bà. |
Someday, if you get the chance, perhaps you can take your kids to the actual Pantheon, as we will our daughter Kira, to experience firsthand the power of that astonishing design, which on one otherwise unremarkable day in Rome, reached 2,000 years into the future to set the course for my life. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
And I dream that someday you will return to Kabul to revisit the land of our childhood. Và tôi mơ một ngày nào đó cậu sẽ trở về Kabul thăm lại mảnh đất thời thơ ấu của chúng ta. |
. Someday I shall be a great artist, M other. Con sẽ trở thành một nghệ sỹ vĩ đại một ngày nào đó, mẹ ạ. |
He won't have to kill me someday. Ông ta sẽ không có ngày giết tôi. |
Tanner learned that because Jesus was resurrected, everyone would be resurrected someday, including his grandpa! Tanner học biết được rằng nhờ Chúa Giê Su phục sinh nên mọi người sẽ được phục sinh vào một ngày nào đó, kể cả ông nội của nó! |
And if, despite all of this, you are someday diagnosed with Alzheimer's, there are three lessons I've learned from my grandmother and the dozens of people I've come to know living with this disease. Dù đã làm hết những điều đó, nếu một ngày bạn bị chuẩn đoán mắc Alzheimer, có ba bài học mà tôi biết từ bà của tôi và hàng chục người mà tôi biết họ sống với căn bệnh này. |
I've been inspired by many, and I hope I can be as strong as them someday. Được truyền cảm hứng, tôi hy vọng một ngày tôi có thể mạnh mẽ như họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ someday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới someday
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.