some of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ some of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ some of trong Tiếng Anh.

Từ some of trong Tiếng Anh có các nghĩa là mấy, một vài, vài, dăm, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ some of

mấy

một vài

vài

dăm

ít

Xem thêm ví dụ

My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Instead Voroshilov established a coalition government with the communists holding some of the key posts.
Thay vào đó, Voroshilov cho thiết lập một chính quyền liên minh mà người cộng sản giữ vài chức vụ chủ chốt.
Some of the poison was absorbed by the cereal, which was forced out when she threw up.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
Some of them are toolmakers.
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.
It was practice, and yes, some of us fell.
Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã.
(b) What are some of the titles applied to Jehovah God, and why are they fitting?
b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài?
Treatments and surgeries and finally confinement to her bed were some of her trials.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
This explains some of their seemingly strange behaviors.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
In both cases, the territory was previously divided among other states, some of them very small.
Trong cả hai trường hợp, lãnh thổ của chúng từng bị chia sẻ bởi rất nhiều quốc gia khác nhau, trong đó có những quốc gia có lãnh thổ rất nhỏ.
All right, so for some of you, this may be really, really out there.
Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ.
Or maybe some of that special sauce you like so much here in Canada!
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
This is really some of the most fundamental, " real " mathematics that you will do.
Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì.
These are well- meaning doctors, some of them have gone on to become very good friends.
Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.
Some of the horses from his program had been reintroduced to the forests of Białowieża, Poland.
Một số con ngựa trong chương trình của ông đã được đưa trở lại rừng Białowieża, Ba Lan.
I've been lucky enough to answer some of these questions as I've explored this nocturnal world.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Mention some of the blessings and benefits of getting baptized.
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
(Luke 6:38) Make it a practice to share some of your time and resources with others.
Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác.
And you know some of them would probably be terrible chairs.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Some of my fellow journalists might interpret it that way.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
You know, you might wanna write some of this down.
Biết đâu con muốn viết ra đôi điều gì đó.
It cures a whole range of infections... including some of the nastier social diseases.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Some of us lucky ones who spoke Chiricahua infiltrated the village.
May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng.
The hard graft of carrying that oxygen is done by some of your smallest and most peculiar cells.
Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất.
Some of his disciples remark on its magnificence, that it is “adorned with fine stones and dedicated things.”
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
In this section, we will examine some of that remarkable record.
Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ some of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.