solar year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solar year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar year trong Tiếng Anh.
Từ solar year trong Tiếng Anh có nghĩa là năm mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solar year
năm mặt trờinoun And its design provides an accurate means of measuring the solar year. Và thiết kế của nó cung cấp một phương tiện đo chính xác năm mặt trời. |
Xem thêm ví dụ
And its design provides an accurate means of measuring the solar year. Và thiết kế của nó cung cấp một phương tiện đo chính xác năm mặt trời. |
Agriculture and everyday life were based on this solar year. Nông nghiệp và đời sống thường nhật được dựa trên dương lịch. |
At long last the solar year was adopted, but dates were still reckoned from the founding of the republic. Về sau, người ta cũng dùng dương lịch, nhưng ngày tháng vẫn tính mốc từ ngày thành lập nước cộng hòa. |
The calendar at the time had already used the same system of solar years and lunar months that our current calendar uses. Loại lịch ấy vào thời điểm đó đã sử dụng cùng một hệ thống năm dương lịch và tháng âm lịch mà với loại hiện tại mà chúng ta sử dụng. |
7- 9 p. m., 9th solar month, year of the Dog. Happy Birthday. Điều gì làm bạn có nghĩa là bao lâu? |
There are changes in the solar cycles, every 11 years and longer, that change the climate. Có những thay đổi trong chu kỳ mặt trời, mỗi 11 năm hay dài hơn làm thay đổi khí hậu. |
Comets, or their precursors, formed in the outer Solar System, possibly millions of years before planet formation. Sao chổi, hoặc tiền thân của chúng, được hình thành trong bên ngoài Hệ Mặt Trời, có thể hàng triệu năm trước khi hình thành hành tinh. |
The activity level also appears to vary with a period of roughly 442 days, which is shorter than the solar cycle of 11 years. Mức độ hoạt động cũng thường có sự thay đổi với chu kỳ gần 442 ngày, ngắn hơn chu kỳ Mặt Trời là 11 năm. |
In 2016, after another year of rapid growth, solar generated 1.3% of global power. Trong năm 2016, sau một năm tăng trưởng nhanh, năng lượng mặt trời tạo ra 1,3% sức mạnh toàn cầu. |
According to modern theories of planet formation, Theia was part of a population of Mars-sized bodies that existed in the Solar System 4.5 billion years ago. Theo giả thuyết trên, Theia được hình thành cùng với các thiên thể kích thước hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời khoảng 4,6 tỉ năm trước và có kích cỡ Sao Hỏa. |
55 years old, and she's solar- electrified 200 houses for me in Afghanistan. 55 tuổi và bà ấy đã tích điện từ nhật năng giúp tôi cho 200 ngôi nhà ở Afghanistan. |
The result is consistent with the radiometric date of the oldest Solar System material, at 4.567 billion years ago. Trong khi phương pháp định tuổi bằng đồng vị phóng xạ của các vật liệu cổ nhất từ hệ Mặt Trời vào khoảng 4,567 tỉ năm. |
The central black hole of the quasar devours an extremely huge amount of matter, equivalent to 4,000 solar masses of material every year. Lỗ đen trung tâm của chuẩn tinh này đang "ngấu nghiến" một lượng vật chất cực lớn, tương đương với khối lượng vật chất bằng 4000 Mặt Trời mỗi năm. |
If 1,978 is multiplied by 365.2422 days (the number of days in a solar, as distinct from lunar, year), the result is 722,449. Lấy 1.978 chia 365,2422 ngày (số ngày trong một năm dương lịch khác với năm âm lịch), kết quả là 722.449. |
Many years after the solar powered clocks project, a young lady I knew suggested maybe sex is so good because of the five senses. Nhiều năm sau dự án đồng hồ năng lượng mặt trời, một người phụ nữ trẻ mà tôi biết đã đề nghị có lẽ tình dục tốt thật bởi vì ( nó kích thích cả ) năm giác quan. |
Many years after the solar powered clocks project, a young lady I knew suggested maybe sex is so good because of the five senses. Nhiều năm sau dự án đồng hồ năng lượng mặt trời, một người phụ nữ trẻ mà tôi biết đã đề nghị có lẽ tình dục tốt thật bởi vì (nó kích thích cả) năm giác quan. |
Thus, the earth and the solar system may well be billions of years old. —Genesis 1:1. Do đó, rất có thể trái đất và hệ mặt trời đã tồn tại hàng tỉ năm.—Sáng thế 1:1. |
Right now, solar paybacks are between 30 and 50 years. Ngay lúc này, thu hồi vốn cho năng lượng MT là từ 30-50 năm |
The formation and evolution of the Solar System began 4.6 billion years ago with the gravitational collapse of a small part of a giant molecular cloud. Sự hình thành và tiến hóa của Hệ Mặt Trời bắt đầu từ cách đây khoảng 4,6 tỷ năm với sự suy sụp hấp dẫn của phần nhỏ thuộc một đám mây phân tử khổng lồ. |
According to government figures, the country saves 8% of its electricity consumption per year because of its solar energy use in heating. Theo số liệu của chính phủ, quốc gia tiết kiệm được 8% tiêu thụ điện năng mỗi năm nhờ sử dụng năng lượng Mặt trời để đun nóng. |
Generally, it is longer than the mean solar day during two periods of the year and shorter during another two. Thông thường, nó dài hơn ngày Mặt Trời trung bình trong hai gian đoạn của năm và ngắn hơn trong hai giai đoạn còn lại. |
According to their calendar... in the year 2012, a cataclysmic event will unfold... caused by an alignment of the planets in our solar system... that only happens every 640,000 years. Theo lịch của họ, vào năm 2012 một sự kiện lớn sẽ diễn ra, gây ra bởi các hành tinh trong hệ mặt trời xếp thẳng hàng nhau Việc này chỉ xảy ra mỗi 640.000 năm. |
For the first time, this year the cost of solar-generated electricity is 50 percent that of diesel-generated electricity in India -- 8.8 rupees versus 17 rupees. Lần đầu tiên, trong năm nay giá điện mặt trời bằng 50% giá điện từ dầu diesel ở Ấn Độ - 8,8 rupi so với 17 rupi Giá của năng lượng mặt trời giảm 50% vào năm ngoái. |
For the first time, this year the cost of solar- generated electricity is 50 percent that of diesel- generated electricity in India -- 8. 8 rupees versus 17 rupees. Lần đầu tiên, trong năm nay giá điện mặt trời bằng 50% giá điện từ dầu diesel ở Ấn Độ - 8, 8 rupi so với 17 rupi |
My science textbook says that the earth and the solar system have been in existence for billions of years. Sách giáo khoa nói rằng trái đất và hệ mặt trời đã tồn tại hàng tỉ năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solar year
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.