snowboarding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowboarding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowboarding trong Tiếng Anh.
Từ snowboarding trong Tiếng Anh có nghĩa là Trượt ván trên tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowboarding
Trượt ván trên tuyếtverb (winter sport) |
Xem thêm ví dụ
For instance, avalanches in the Alpine mountains of Austria, France, Italy, and Switzerland sometimes claim the lives of tourists who ignore warnings that urge them to ski or snowboard only on secure routes. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
Lots of kids said they liked being out in the snow , throwing snowballs , skiing , snowboarding , or snowmobiling . Rất nhiều đứa trẻ khác cho biết chúng thích được ở ngoài tuyết , ném tuyết , trượt tuyết , lướt ván tuyết , hoặc chạy xe máy trên tuyết và băng . |
You fall on your ass snowboarding. Em đã ngã trên cái ván trượt của mình. |
(Laughter) And if I snowboarded again, my feet aren't going to get cold. (Cười) Và nếu tôi lại trượt ván tuyết, chân của tôi sẽ không bao giờ bị lạnh. |
Canada's para-snowboarding team was announced on January 26, 2014. Danh sách đội tuyển trượt tuyết tự do Trung Quốc được chính thức công bố vào ngày 26 tháng 1 năm 2014. |
Not another skater, snowboarder or biker. Không có trượt tuyết, trượt băng, lái xe gì nữa. |
“I love the outdoors,” says Ruth, 22, “so my exercise includes hiking, swimming, snowboarding, and biking.” Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”. |
He holds the record for the most X-Games gold medals and most Olympic gold medals by a snowboarder, and has won 10 ESPY Awards. Anh từng giữ kỷ lục giữ nhiều huy chương vàng X-Games nhất và giành nhiều huy chương vàng Olympic nhất cho một vận động viên trượt ván trên tuyết, và đã giành được 10 giải thưởng ESPY. |
France has achieved a total of 14 quota places in snowboarding. Pháp đã đạt được tổng cộng 14 vị trí trong hạng mục. |
Four months later I was back up on a snowboard, although things didn't go quite as expected: my knees and my ankles wouldn't bend and at one point I traumatized all the skiers on the chair lift Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt tuyết, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: |
In the same way that certain steps are essential in the very brief performance of an Olympic athlete—jumps or maneuvers for ice skaters and snowboarders, negotiating the turns of a bobsled run, or carving through the gates of a downhill slalom course—so it is in our lives, where certain things are absolutely essential—checkpoints which move us through our spiritual performance on earth. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
Snowboard Cross Team Pursuit Italian skier Giorgio Rocca delivered the Olympic Oath at the opening ceremonies of the Olympics. Nhà trượt tuyết Alpine Ý Giorgio Rocca đã đọc Tuyên thệ Thế vận hội ở lễ khai mạc của Thế vận hội. |
My leg maker and I put random parts together and we made a pair of feet that I could snowboard in. Người làm chân giả và tôi gắn các bộ phận một cách ngẫu nhiên và tạo ra một đôi chân giả có thể dùng để trượt ván tuyết. |
Four months later I was back up on a snowboard, although things didn't go quite as expected: My knees and my ankles wouldn't bend and at one point I traumatized all the skiers on the chair lift when I fell and my legs, still attached to my snowboard — (Laughter) — went flying down the mountain, and I was on top of the mountain still. Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: Đầu gối và mắt cá chân của tôi không gập lại được và lúc đó, tôi đã làm tất cả những người trên cáp treo hoảng hồn khi ngã, mà chân vẫn còn dính vào ván trượt (Cười) rồi nó tiếp tục văng xuống núi trong khi tôi thì vẫn ở yên vị ở trên đỉnh núi. |
Play enough video games and eventually you will really believe you can snowboard, fly a plane, drive a nine-second quarter mile, or kill a man. Chơi trò chơi điện tử đủ để cuối cùng bạn sẽ thật sự tin rằng bạn có thể trượt tuyết, lái máy bay lái 1⁄4 dặm trong vòng 9s hoặc giết một người nào đó |
As a skier and a snowboarder myself, I was deeply impressed with the “four-minute” silver medal-winning performance of Australian LDS athlete and snowboarder Torah Bright in the half-pipe competition. Là một người trượt tuyết và trượt ván trên tuyết, tôi rất cảm kích trước phần biểu diễn để đoạt huy chương bạc của vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau người Úc là Torah Bright trong cuộc đua trượt ván cong trên tuyết. |
On May 24, 22-year-old Marco Siffredi of France became the first person to descend on a snowboard. 2001 Vào 24 tháng 5 22 tuổi Marco Siffredi của Pháp trở thành người đầu tiên hạ xuống từ Everest bằng bảng trượt tuyết. |
Jolene , 12 , likes having dinner , opening presents , and going snowboarding with her family . Jolene , 12 tuổi , thích ăn tối , thích mở quà và lướt ván tuyết cùng với gia đình của mình . |
As a young man, Elder Corbridge spent the summers working on cattle ranches in Idaho and Utah, where he learned to love the outdoors, a love he shares with his wife and five sons through various activities, including rock climbing, river rafting, skiing, and snowboarding. Khi còn là thanh niên, Anh Cả Corbridge đã sống suốt các mùa hè làm việc trong trại chăn nuôi gia súc ở Idaho và Utah, nơi ông đã học được tình yêu thiên nhiên, một sự ưa thích mà ông chia sẻ với người vợ và năm người con trai của ông qua nhiều sinh hoạt khác nhau, kể cả leo núi, thả bè trên sông, trượt tuyết và trượt tuyết bằng ván. |
A quad lift and a tow lift carry skiers and snowboarders up the mountain. Một thang máy và một thang máy kéo mang ván tuyết và người trượt tuyết lên núi. |
She noticed that American snowboarder Kelly Clark, who had a bad first run in her final round, appeared to be nervous about her second run. Chị ấy nhận thấy rằng vận động viên người Mỹ trượt ván trên tuyết là Kelly Clark đã thất bại trong cuộc đua đầu tiên vào vòng loại, và dường như lo lắng về cuộc đua thứ hai. |
Many items have multiple uses; for example, wooden weapons and armor can be set to light fires or collect incoming enemy arrows, and shields can be used as makeshift snowboards. Nhiều vật phẩm có thể sử dụng nhiều cách khác nhau, ví dụ như vũ khí bằng gỗ hoặc khiên bằng gỗ có thể bắt lửa hoặc có thể thu nhặt lấy cung tên từ kẻ địch, và khiên cũng có thể dùng làm ván lướt. |
In some, you can try to land a jumbo jet, drive a race car or a steam engine, ride a snowboard, or travel around the world. Trong một số trò chơi, người chơi cố điều khiển một chiếc máy bay phản lực khổng lồ đáp xuống, lái một chiếc xe đua hoặc một chiếc xe lửa, trượt tuyết hoặc du lịch khắp thế giới. |
I like to snowboard, watch movies, or just enjoy a walk outside. Tôi thích trượt tuyết trên ván, xem phim, hoặc chỉ đơn giản là thích đi bộ ở bên ngoài. |
You could also exclude the terms "ski" and "snowboard" to prevent your ads from appearing on sites about winter sports. Bạn cũng có thể loại trừ các cụm từ "trượt tuyết" và "ván trượt tuyết" để ngăn không cho quảng cáo của bạn xuất hiện trên những trang web về các môn thể thao mùa đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowboarding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snowboarding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.