snowball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowball trong Tiếng Anh.
Từ snowball trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắm tuyết, bánh putđinh táo, hòn tuyết, quả cầu tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowball
nắm tuyếtverb If you squish a handful of snow to make a snowball, it gets really small, hard and dense. Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng. |
bánh putđinh táoverb |
hòn tuyếtverb In some ways, our testimony is like a snowball that grows larger with every turn. Trong một số cách, chứng ngôn của chúng ta giống như một hòn tuyết càng lúc càng trở nên lớn hơn mỗi khi lăn đi. |
quả cầu tuyếtnoun I don't know how it sort of snowballed on me. Tôi không biết làm thế nào quả cầu tuyết lại lăn trúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
There have been difficulties in recreating a snowball Earth with global climate models. Đã có nhiều khó khăn trong việc tạo lại Trái Đất tuyết với mô hình khí hậu toàn cầu. |
If you squish a handful of snow to make a snowball, it gets really small, hard and dense. Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng. |
Thus the glacial origin of many of the key occurrences for snowball Earth has been contested. Vì thế nguồn gốc băng hà của nhiều trong số các lý lẽ cho Quả cầu tuyết Trái Đất đã bị nghi vấn. |
Excuse me, a snowball, please. Cho anh một snowball ra đây. |
Lots of kids said they liked being out in the snow , throwing snowballs , skiing , snowboarding , or snowmobiling . Rất nhiều đứa trẻ khác cho biết chúng thích được ở ngoài tuyết , ném tuyết , trượt tuyết , lướt ván tuyết , hoặc chạy xe máy trên tuyết và băng . |
The snowball Earth hypothesis was first posited to explain what were then considered to be glacial deposits near the equator. Giả thuyết Quả cầu tuyết Trái Đất lần đầu tiên được đưa ra để giải thích cái mà khi ấy được coi là các trầm tích băng hà gần xích đạo. |
The snowball Earth hypothesis does not explain the alternation of glacial and interglacial events, nor the oscillation of glacial sheet margins. Giả thuyết Trái đất tuyết Trái đất không giải thích sự thay đổi của các sự kiện băng tan và interglacial, cũng như sự dao động của các mặt cắt băng keo. |
Global warming associated with large accumulations of carbon dioxide in the atmosphere over millions of years, emitted primarily by volcanic activity, is the proposed trigger for melting a snowball Earth. Sự nóng lên toàn cầu liên quan đến sự tích tụ nhiều lượng khí carbon dioxide trong bầu khí quyển trong hàng triệu năm, chủ yếu là do hoạt động núi lửa gây ra, là sự kích hoạt cho sự tan chảy Trái Đất tuyết. |
Interest in the notion of a snowball Earth increased dramatically after Paul F. Hoffman and his co-workers applied Kirschvink's ideas to a succession of Neoproterozoic sedimentary rocks in Namibia and elaborated upon the hypothesis in the journal Science in 1998 by incorporating such observations as the occurrence of cap carbonates. Sự quan tâm tới lý thuyết Quả cầu tuyết Trái Đất gia tăng nhanh chóng sau khi Paul F. Hoffman, giáo sư địa lý tại Đại học Harvard, người đã áp dụng các ý tưởng của Kirschvink vào một chuỗi các trầm tích Đại nguyên sinh tại Namibia, tăng khả năng cho giả thuyết bằng cách đưa vào các khám phá như sự xuất hiện của mũ carbonate, và xuất bản các kết quả của chúng trong tạp chí Science năm 1998. |
Hey, Snowball? Ê Đầu Bạc. |
A number of unanswered questions remain, including whether the Earth was a full snowball, or a "slushball" with a thin equatorial band of open (or seasonally open) water. Có một số câu hỏi vẫn chưa được giải đáp, gồm cả việc liệu Trái Đất có phải đã từng là một quả cầu tuyết hoàn toàn hay là một "quả cầu nước gần đóng băng" với một dải xích đạo hẹp mở (hay mở theo mùa). |
From 2015 to 2017 (after having already served from 2003 to 2007), the United States Senate Committee on Environment and Public Works was chaired by oil lobbyist and climate change denier Jim Inhofe, who had previously called climate change "the greatest hoax ever perpetrated against the American people" and claimed to have debunked the alleged hoax in February 2015 when he brought a snowball with him in the Senate chamber and tossed it across the floor. Kể từ tháng 1 năm 2015, Ủy ban Công chính và Môi trường Thượng viện Hoa Kỳ đã được đứng đầu bởi nhà vận động hành lang và người phủ nhận khí hậu Jim Inhofe, người nổi tiếng đã gọi biến đổi khí hậu là "trò lừa bịp vĩ đại nhất từng biểu diễn với người Mỹ" và tuyên bố lật tẩy nó năm 2015 khi ông ta mang theo một quả bóng tuyết và ném nó xuống sàn Thượng viện. |
Recent research observed geochemical cyclicity in clastic rocks, showing that the "snowball" periods were punctuated by warm spells, similar to ice age cycles in recent Earth history. Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra chu kỳ hoá địa hoá trong các đá hỗn hợp, cho thấy các thời kỳ "tuyết" được chấm dứt bởi những đợt ấm, tương tự như các chu kỳ tuổi của băng đá trong lịch sử Trái Đất gần đây. |
That little snowball packed all the inspiration I needed to both try to live and be OK if I did not. Trái banh tuyết gói trong đó tất cả niềm cảm hứng mà tôi cần để vừa cố gắng sống và vừa cảm thấy ổn nếu tôi không thể vượt qua. |
They may be accumulated in a "snowball" fashion from tiny crystals in the sediment or water, or they may crystallize in place on the ooid surface. Chúng có thể được tích lũy trong một tinh thể nhỏ như "bông tuyết" trong trầm tích hay dưới nước, hay chúng có thể kết tinh tại chỗ trên bề mặt ooid. |
Meantime, Snowball lead the other animals in organizing a new society, which they now named Animal Farm. Trong khi đó, Snowball lãnh đạo các con thú khác trong việc thiết lập một xã hội mới, mà bây giờ chúng gọi là Trại Thú Vật. |
This "dirty snowball" model soon became accepted and appeared to be supported by the observations of an armada of spacecraft (including the European Space Agency's Giotto probe and the Soviet Union's Vega 1 and Vega 2) that flew through the coma of Halley's Comet in 1986, photographed the nucleus, and observed jets of evaporating material. Nó được xác nhận sau một loạt chuyến thám hiểm bằng tàu vũ trụ (bao gồm tàu Giotto của Cơ quan Vũ trụ châu Âu và tàu Vega 1 và Vega 2 của Liên Xô) bay qua đầu của sao chổi Halley năm 1986 để chụp ảnh hạt nhân và quan sát luồng hơi phụt ra sau đuôi. |
So as we went from door to door, children followed us at a distance, throwing rocks and snowballs. Vì thế, khi chúng tôi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, nhiều đứa trẻ đi xa xa đằng sau để ném đá và những nắm tuyết vào chúng tôi. |
Throw all the snowballs you want. Các chú cứ ném bóng tuyết thoải mái đi. |
Snowball set himself to solve the problem of power on the farm. Snowball tự mình nhận lãnh việc giải quyết vấn đề năng lượng cho nông trại. |
everything except old Snowball here. Tất cả gia sản, ngoại trừ con mèo già Bạch Tuyết này. |
When Major dies, two young pigs, Snowball and Napoleon, assume command and consider it a duty to prepare for the Rebellion. Khi Thủ lĩnh chết ba ngày sau đó, hai con lợn trẻ, Snowball và Napoleon, nắm quyền chỉ huy và biến giấc mơ của Thủ lĩnh thành một triết lý đầy đủ. |
Snowball – Napoleon's rival and original head of the farm after Jones' overthrow. Chú lợn Snowball: Đối thủ của Napoleon và ban đầu là lãnh đạo của trang trại sau khi Jones bị lật đổ. |
A fellow wouldn't have the chance of a snowball in hades."" Một người sẽ không có một cái may của một trái cầu tuyết trong âm phủ. |
Kirschivink's original hypothesis had recognised that warm tropical puddles would be expected to exist in a snowball earth. Giả thuyết ban đầu của Kirschivink đã nhận ra rằng những vũng nước nóng nhiệt đới sẽ được trông đợi sẽ tồn tại trong quả đất tuyết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snowball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.