sniffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sniffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sniffle trong Tiếng Anh.
Từ sniffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghẹt mũi, sổ mũi, sự sổ mũi, tiếng xỉ mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sniffle
nghẹt mũiverb |
sổ mũiverb Don't wait around hoping for Mom to get another sniffle. Không phải đợi bà già sổ mũi thêm lần nữa đâu. |
sự sổ mũiverb |
tiếng xỉ mũiverb |
Xem thêm ví dụ
Don't wait around hoping for Mom to get another sniffle. Không phải đợi bà già sổ mũi thêm lần nữa đâu. |
Heard yet are the sniffles which testified that hearts were touched and commitments made. Tiếng thút thít khóc đã làm chứng rằng tấm lòng đã được cảm động và sự cam kết đã được lập ra. |
He is also good friends with Giggles, Sniffles, Lumpy, and Petunia. Toothy là bạn tốt của Cuddles, Giggles, Sniffles, Lumpy, và Petunia. |
[ Sniffles ] Honey? Anh yêu? |
Don' t catch a sniffle Đừng có sổ mũi đấy |
Winter is coming, and we need it for the expected sniffles.” Mùa đông sắp đến, và cần phải có nó nếu bị sổ mũi.” |
And now, Sniffles, that's who I tell my secrets to. cậu là người mà tớ muốn nói ra bí mật của tớ. |
A. O. Scott writing for The New York Times said: "The film sets out to make you weep—not just sniffle or choke up a little, but sob until your nose runs and your face turns blotchy. A. O. Scott trong một bài báo cho tờ The New York Times có viết "Bộ phim được dựng lên để khiến bạn mùi lòng - không chỉ là một cơn sổ mũi hay nấc lên đôi chút, mà cảm động cho đến khi chảy cả nước mũi và khiến mặt bạn lấm lem. |
( SNIFFLES ) I'm sorry. Tôi xin lỗi. |
If you're a little bit unhappy, the corners of your mouth turn down and you sniffle, and if you're very unhappy, tears pour down your face and you might sob. Nếu quý vị hơi không vui, thì khóe môi sẽ trề xuống và quý vị khịt mũi, và nếu quý vị rất không vui, nước mắt sẽ rơi trên má và quý vị có thể khóc nức nở. |
Don't catch a sniffle. Đừng có sổ mũi đấy. |
Then Emma heard a sniffle. Rồi Emma nghe một tiếng thút thít. |
It'd take me the best part of 20 years. ( SNIFFLES ) Mất phải đến 20 năm, nhưng cha đã làm được, Stevie à. |
[ sniffling ] [ sniffling ] |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sniffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sniffle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.