sniffer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sniffer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sniffer trong Tiếng Anh.
Từ sniffer trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chương trình nghe trộm gói tin, sịt mũi, máy bay trinh sát, trận bão, kẻ mách lẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sniffer
Chương trình nghe trộm gói tin
|
sịt mũi
|
máy bay trinh sát
|
trận bão
|
kẻ mách lẻo
|
Xem thêm ví dụ
Oh, boy, Sniffer! Oh, cu, Sniffer! |
It can, it does and it will, but for this book designer, page-turner, dog-eared place-holder, notes in the margins-taker, ink-sniffer, the story looks like this. Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này. |
Bring me every sniffer we have. Huy động tất cả " Sniffer " chúng ta có. |
My sniffer! Lỗ hít của tôi! |
He'll be lucky if they let him bust glue-sniffers at the hobby shop. Sẽ may cho hắn nếu người ta để hắn ập vào cái tiệm ưa thích bắt giữ bọn hít ma túy. |
Preamble and start frame delimiter are not displayed by packet sniffing software because these bits are stripped away at OSI layer 1 by the network interface controller (NIC) before being passed on to the OSI layer 2, which is where packet sniffers collect their data. Kí hiệu này trùng với kí hiệu dùng trong tiêu chuẩn IEEE 802.3. ^ Preamble và start frame delimiter không được hiển thị bởi phần mềm packet sniffing vì những bit này đã bị tước bỏ ở tầng 1 OSI bởi network interface controller (NIC) trước khi được chuyển qua tầng 2 OSI, nơi các packet sniffer thu thập dữ liệu của chúng. |
It can, it does and it will, but for this book designer, page- turner, dog- eared place- holder, notes in the margins- taker, ink- sniffer, the story looks like this. Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này. |
No, Anderson's my sniffer dog. Không, Anderson là con chó đánh hơi của tôi. |
A packet analyzer (also known as a packet sniffer) is a computer program or piece of computer hardware that can intercept and log traffic that passes over a digital network or part of a network. Một chương trình nghe trộm gói tin (tiếng Anh: packet sniffer) (còn gọi là chương trình phân tích mạng, chương trình phân tích giao thức hay chương trình nghe trộm Ethernet) là một phần mềm máy tính có khả năng chặn và ghi lại giao thông dữ liệu qua một mạng viễn thông số hoặc một phần của một mạng. |
Quick, Deputy Sniffer, my lasso! Nhanh lên, lính phó Sniffer, lấy tao sợi dây! |
Beat that, you little trout sniffer. Được nhé, thằng thò lò mũi xanh. |
I'm not your sniffer dog. Tôi không phải con chó đánh hơi của anh. |
Deputy Sniffer and I have to go through all this delicious evidence before we can come to any conclusions. Lính phó Sniffer cùng tôi đang thu thập bằng chứng trước khi đưa ra kết luận |
In mid-2004, the company sold the Sniffer Technologies business to a venture capital backed firm named Network General (the same name as the original owner of Sniffer Technologies), and changed its name back to McAfee to reflect its focus on security-related technologies. Giữa 2004, công ty đã bán Sniffer Technologies cho một công ty đầu tư mạo hiểm có tên là Network General (tên tương tự như chủ sở hữu gốc của Sniffer Technologies), và đổi tên nó trở lại thành McAfee để phản ánh trọng tâm của nó về các công nghệ liên quan đến an ninh.. |
No, but we've got six choppers in the air and every sniffer dog in the state out there looking. Chưa, nhưng ta có 6 trực thăng trên không và toàn bộ chó nghiệp vụ lùng sục khắp nơi. |
The breed was created in 1930-1950s as a working dog adapted for service in the Army and police as guard dogs and sniffer dogs in various climatic conditions. Loài này được tạo ra trong những năm 1930 đến 1950 với vai trò là một giống chó làm việc thích nghi cho dịch vụ trong quân đội và cảnh sát như chó bảo vệ và chó Sniffer trong điều kiện khí hậu khác nhau. |
Yeah, then he called me a trout sniffer. Vâng, rồi lại gọi con là thứ thò lò mũi xanh chứ gì. |
Like the Division sniffers who were just here? Như bọn sniffers của Division vừa ở đây hả? |
I want road closures, bomb squads, sniffer dogs, every inch of that highway searched and secured. Tôi muốn phong tỏa đường phố, đội gỡ bom, chó đánh hơi, mỗi inch đường cao tốc đó được rà soát và bảo đảm. |
Network taps are commonly used for network intrusion detection systems, VoIP recording, network probes, RMON probes, packet sniffers, and other monitoring and collection devices and software that require access to a network segment. Network tap thường được sử dụng cho các hệ thống phát hiện xâm nhập mạng, ghi VoIP, nghe trộm gói tin và các thiết bị và phần mềm giám sát và thu thập khác yêu cầu truy cập vào một phân đoạn mạng. |
Some hotspots authenticate users; however, this does not prevent users from viewing network traffic using packet sniffers. Một số điểm truy cập xác thực người dùng; tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng xem lưu lượng mạng bằng cách sử dụng trình thám thính gói tin. |
Sheriff Dan and Deputy Sniffer at your service! Cảnh sát trưởng Dan và lính phó Sniffer nghe rõ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sniffer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sniffer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.