smoke out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smoke out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoke out trong Tiếng Anh.
Từ smoke out trong Tiếng Anh có nghĩa là hun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smoke out
hunverb |
Xem thêm ví dụ
Want to smoke out whether he’s got “good father” potential or not? Bạn có muốn tìm hiểu xem liệu anh ta có phải là “người cha tốt” tiềm năng hay không? |
You haven't smoked out since like forever, man. Cậu đã không còn chơi như là từ muôn thủa rồi. |
And like smoke out of the hole in the roof. Như khói bốc từ lỗ thông trên mái nhà. |
His father, when informed of the news, lit a cigarette and blew the smoke out slowly. Khi được biết tin ấy, cha ông mồi thuốc và từ từ nhả khói thuốc. |
In the event of a fire, ventilation is used to keep smoke out of the service tunnel and move smoke in one direction in the main tunnel to give passengers clean air. Trong trường hợp hoả hoạn, hệ thống thông gió được sử dụng để giữ khói không lọt vào đường hàm dịch vụ và đưa nó theo một hướng trong đường hầm chính để hành khách bên trong vẫn có không khí sạch. |
She told the cop she was going out for a smoke and walked out the back door. Cô ta nói cô ta ra ngoài hút thuốc và đi ra bằng cửa sau. |
The smoke came out through his mouth and nostrils. Khó bay ra từ miệng và mũi anh ta. |
Man, smoke him out. Anh phải lôi cổ hắn ra. |
You exorcise me, let me smoke on out of here, I give you my word not to tell Crowley. [ Scoffs ] Mày trục xuất tao, để tao thành làn khói ra khỏi đây, tao hứa sẽ không nói với Crowley. |
■ Analyze your smoking habits to figure out when and why you smoke. ■ Hãy phân tích thói quen hút thuốc để xác định lúc nào và tại sao bạn hút. |
The smoke is coming out of me! Khói bốc ra từ người tớ! |
It isn't going to be easy smoking old Ned out. Không dễ gì lôi được lão Ned ra đâu. |
Give those hornets some smoke and get them out of there. Hun khói cho mấy con ong bay khỏi đó đi. |
Everybody riding out, shooting... ... smoke all over, folks yelling, bullets whizzing by? Ai cũng lên đường, bắn giết khói lửa khắp nơi, người ta la hét, đạn bay vèo vèo? |
But... you really want to make an impression, check out this smoke wagon. Nhưng... nếu các anh thực sự muốn gây ấn tượng, hãy kiểm tra toa xe có khói này. |
Like you told me not to smoke pot all those years, and then I found out you were smoking pot that whole time. Như bố nói con không hút ống điếu từng ấy năm, rồi con biết được là lúc đó bố toàn hút ống điếu. |
I stood at the window of our upper smoking - room, which looks out on to Piccadilly, and watched him. Tôi đứng ở cửa sổ trên phòng hút thuốc của chúng tôi, mà nhìn ra để Piccadilly, và nhìn anh. |
Although there were minor problems, such as some cockpit smoke that turned out to be due to an oil drip, the aircraft proved impressive in its early trials. Mặc dù còn có những vấn đề nhỏ, ví dụ như có khói trong buồng lái mà sau đó được biết là do rò rỉ dầu, chiếc máy bay tỏ ra khá ấn tượng trong những thử nghiệm đầu tiên. |
Tomorrow morning the locomotives, smoking or not, will be out of commission. Sáng mai, các đầu máy, bốc khói hay không bốc khói, cũng sẽ vô dụng. |
You're smoking it up while I'm out working. Đừng nóng... đừng nóng. |
I... I like to come out here to smoke. Tôi chỉ muốn ra ngoài này hút thuốc thôi. |
“We headed down the stairs, which were filling up with smoke, and water was coming out of the sprinklers. “Chúng tôi chạy xuống cầu thang đầy khói và nước phun ra từ các vòi phun chống cháy. |
" Although it may be that heavy exposure to music about marijuana causes marijuana smoking , it may also be that those who smoke marijuana seek out music with lyrics related to marijuana , " Primack said . " Mặc dù có thể nghe quá nhiều âm nhạc về cần sa dẫn đến việc hút cần sa , nhưng cũng có thể là những người hút cần sa tìm kiếm loại nhạc với lời ca khúc liên quan đến cần sa , " Primack cho biết . |
Did you clock out when you were smoking with V? Chị có trừ giờ làm khi chị ra ngoài hút thuốc với V không? |
Thick clouds of smoke curled through the room and out at the open window. Những đám mây dày khói cuộn tròn thông qua các phòng và ra ở cửa sổ mở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoke out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smoke out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.