smaller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smaller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smaller trong Tiếng Anh.
Từ smaller trong Tiếng Anh có các nghĩa là em, nhỏ hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smaller
emadjective They seem to be getting bigger instead of smaller, and I'm not really sure what that's all about. Số tiền chẳng thấy giảm gì, chỉ có lên thôi, mà nói thật em cũng chẳng rõ là tiền gì nữa. |
nhỏ hơnadjective The class was too big so we split up into two smaller groups. Lớp học quá đông nên chúng tôi chia ra thành hai nhóm nhỏ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Palestinian Christians represent a significant minority of 6%, followed by much smaller religious communities, including Druze and Samaritans. Người Palestine theo Kitô hữu chiếm 6%, theo sau là nhỏ hơn nhiều tôn giáo cộng đồng, bao gồm Druze và Samaritan. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
A smaller version of the statue, one-fourth the height of the original, was given by the American community in Paris to that city. Một mô hình nhỏ hơn, khoảng một phần 5 chiều cao bức tượng gốc, được cộng đồng người Mỹ tại Paris tặng cho thành phố. |
In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats. Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn. |
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis. Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis). |
The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production. Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống ủ bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ. |
There are also so-called "regional" broadcast companies of which the range is limited to only smaller parts of the Flemish Region. Ngoài ra, còn có các công ty phát sóng "khu vực" song chỉ hạn chế tại các bộ phận nhỏ của vùng Vlaanderen. |
Don't make everything smaller. Đừng làm mọi thứ nhỏ đi. |
Making them smaller, that would be crazy. Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên. |
Partners with smaller catalogs, where tracks appear on only one album, might opt to combine the feeds and deliver a single Audio Album feed. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
These four main parts of blood may be broken down into smaller parts, called blood fractions. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
This was not only due to the country's backwards economy, but also because the nobility were tax-exempt and free from the expense of waging wars, not only the great ones, but the smaller campaigns in the Caucasus. Điều này không chỉ do nền kinh tế lạc hậu của đất nước, mà còn bởi vì tầng lớp quý tộc được miễn thuế và không phải chịu chi phí cho chiến tranh, không chỉ các cuộc chiến tranh vĩ đại, mà còn là các chiến dịch nhỏ hơn ở Caucasus. |
Among this group it seems to be particularly close to the Zanzibar Butterflyfish (C. zanzibarensis) which has a smaller black blotch and traces of horizontal stripes on the flanks. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. |
Generally they have smaller home ranges and larger density in habitats that have plenty of food and water available, and vice versa if resources are not readily available. Nói chung chúng có các phạm vi phân bố nhỏ hơn và mật độ lớn hơn trong môi trường sống có nhiều thực phẩm và nước có sẵn, và ngược lại nếu nguồn tài nguyên không sẵn có. |
Smaller female breasts, however, are more sensitive than larger ones. Tuy nhiên, ngực phụ nữ nhỏ hơn nhạy cảm hơn so với ngực lớn hơn. |
Crixus will fare better in the smaller venues, until he is healed. Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục |
If only there were a smaller one to clean this one. Giá như có thêm cái nhỏ hơn nữa để làm sạch được cái này. |
Thus, the basis was laid for the even smaller modern-day Chihuahua. Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua. |
The cation-exchange capacity (CEC) of illite is smaller than that of smectite but higher than that of kaolinite, typically around 20 – 30 meq/100 g. Glauconit trong các trầm tích có thể được phân biệt bằng phân tích tia X. Dung lượng trao đổi cation (CEC) của illit là nhỏ hơn so với của smectit nhưng cao hơn của kaolinit, thông thường trong phạm vi khoảng 20 – 30 meq/100 g. |
The viability of CHP (sometimes termed utilisation factor), especially in smaller CHP installations, depends on a good baseload of operation, both in terms of an on-site (or near site) electrical demand and heat demand. Tính khả thi của CHP (đôi khi gọi là hệ số sử dụng), đặc biệt là trong các cài đặt CHP nhỏ hơn, phụ thuộc vào phụ tải nền hoạt động, cả về của một trang web (hoặc gần) nhu cầu và nhu cầu nhiệt điện. |
Although the expedition was successful in taking control of Lampang and other smaller cities, a second expedition had to be conducted to bring Chiang Mai under control in 1662. Mặc dù cuộc thám hiểm đã thành công trong việc kiểm soát Lampang và các thành phố nhỏ khác, một cuộc thám hiểm thứ hai đã được tiến hành để đưa Chiang Mai vào tầm kiểm soát vào năm 1662. |
For example, is it possible to simplify our life, perhaps moving to a smaller dwelling or eliminating unnecessary material possessions? —Matthew 6:22. Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22. |
The smaller ones, called stellar mass black holes, have a mass up to 100 times larger than that of our sun. Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta. |
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere. Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu. |
Bismarck's diplomatic moves relied on a victorious Prussian military, and these two men gave Bismarck the victories he needed to convince the smaller German states to join Prussia. Các động thái ngoại giao của Bismarck đều trông cậy vào một bộ máy quân sự Phổ bách chiến bách thắng, và hai vị thủ lĩnh quân sự này đã mang lại cho Bismarck những thắng lợi mà ông cần thiết để thuyết phục các bang Đức hợp nhất dưới sự lãnh đạo của Phổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smaller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smaller
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.