slough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slough trong Tiếng Anh.
Từ slough trong Tiếng Anh có các nghĩa là lột, bỏ, bãi lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slough
lộtverb |
bỏverb |
bãi lầynoun |
Xem thêm ví dụ
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
I followed their tracks from there, down along Big Slough and out on the prairie, southwest. Bố đã lần theo dấu vết của chúng từ đó xuống đầm Big Slough và đi ra ngoài đồng cỏ về hướng tây nam. |
If Grace was lost in the Big Slough, how could anyone find her? Nếu Grace lạc trong đầm Big Slough thì làm cách nào kiếm ra nổi. |
It was no wonder that he seemed relieved, for as Laura looked back across the slough she could see no wagon tracks. Không lạ lung là ông ta có vẻ thở ra nhẹ nhõm vì khi nhìn lại trũng đầm, Laura không thấy một vệt bánh xe nào. |
They are being trained and are moving out of the slough of poverty in which they and their forebears have lived for generations. Họ được huấn luyện và đang bước ra khỏi hố sâu nghèo khó mà họ và tổ tiên của họ đã sống trong hằng bao thế hệ. |
The rivers of the Central Valley converge in the Sacramento-San Joaquin Delta, a complex network of marshy channels, distributaries and sloughs that wind around islands mainly used for agriculture. Các con sông ở Thung lũng Trung tâm tụ hội về đồng bằng châu thổ Sacramento-San Joaquin, một mạng lưới phức tạp với các kênh đào đồng lầy, các phân lưu và vũng nước, chúng uống khúc quanh các đảo chủ yếu được sử dụng cho mục đích nông nghiệp. |
He also played non-league football in the London area for clubs including Leatherhead, Wimbledon, with whom he won the Southern League title in 1977, Slough Town, Carshalton Athletic and Tooting & Mitcham United. Ông cũng thi đấu bóng đá non-league ở vùng London cho các câu lạc bộ gồm Leatherhead, Wimbledon, khi vô địch Southern League năm 1977, Slough Town, Carshalton Athletic và Tooting & Mitcham United. |
His mother, born in Dungarvan, County Waterford, met her future husband while working as a nurse in Slough. Mẹ của ông, sinh ra ở Dungarvan, đã gặp người chồng tương lai của mình trong khi làm việc y tá tại Slough. |
The Coloradans, under the command of Union Army General Edward Canby and Colonel John P. Slough, Lt. Col. Samuel F. Tappan and Major John M. Chivington, defeated Sibley's force at the two day Battle of Glorieta Pass along the Santa Fe Trail, thwarting the Confederate strategy. Binh sĩ Colorado dưới quyền tư lệnh của tướng Edward Canby và John M. Chivington đánh bại lực lượng của Sibley tại trận Glorieta Pass, phá tan chiến lược của phe liên minh miền Nam Hoa Kỳ. |
Ma left the doors open that morning to let in the spring air, moist from the sloughs. Mẹ để cửa ngỏ vào sáng hôm đó cho không khí mùa xuân đượm hơi nước từ các đầm cỏ ùa vào. |
The lake shore went lower and lower toward Big Slough, until really there was no shore. Bờ hồ hạ thấp mãi về phía đầm Big Slough cho tới khi thực sự không còn bờ nữa. |
She wanted to go on and on, into the slough among the wild birds, but she could not leave Mary and Carrie. Cô muốn tiếp tục bước tới, đi sâu mãi vào đầm lầy giữa những đàn chim, nhưng cô không thể rời xa Mary và Laura. |
However, Artemia have been observed in Elkhorn Slough, California, which is connected to the sea. Tuy nhiên, Artemia đã được quan sát thấy tại Elkhorn Slough, California, được kết nối với biển. |
The nebula was discovered by William Herschel, from Slough, England, on October 24, 1786 or by his son John Herschel before 1833. Tinh vân đặc biệt này được nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel phát hiện tại Slough, Anh (England) và ngày 24 tháng 10 năm 1786 hoặc bởi con trai ông là John Herschel vào khoảng thời gian trước năm 1833. |
Boast’s claim they crossed an end of the slough that ran northeast from Silver Lake. Qua phía bên kia đất trại của ông Boast, họ băng qua cuối đầm Big Slough chạy tới phía đông bắc hồ Nước Bạc. |
As soon as he saw it, Almanzo turned westward quickly to keep well away from the sloughs around the lakes. Ngay khi nhìn thấy, Almanzo quay mau về hướng tây để tránh xa mấy đầm lầy quanh mấy khu hồ. |
And if, exactly in proportion as human beings raise their heads out of the slough of selfishness, they do not with one voice answer 'immoral,' let the morality of the principle of utility be for ever condemned." Và liệu, chính xác trong bao nhiêu phần con người đã thoát ra khỏi sự ích kỉ của mình, họ không trả lời rằng điều đó là “vô đạo đức” với tư cách một con người, để cho tính đạo đức trong các nguyên tắc của sự hữu ích bị phản đối mãi mãi." |
They were building new claim shanties to the east and to the south, and west beyond Big Slough. Họ đang dựng những căn lều trại mới ở các phía đông, phía nam, phía tây bên kia bờ đầm Big Slough. |
And I thought, my God, how much must this music mean to this man that he would get himself out of his bed, across the room to recover the memory of this music that, after everything else in his life is sloughing away, still means so much to him? Và tôi nghĩ, lạy Chúa, bản nhạc này phải có ý nghĩa nhiều như thế nào đối với người đàn ông này đến nỗi ông đưa mình ra khỏi giường, băng qua phòng để khôi phục ký ức về bản nhạc này sau khi tất cả những thứ khác trong đời ông bị phai mờ đi, nó vẫn còn có ý nghĩa nhiều với ông như vậy? |
After Shell Mera the river becomes braided and meanders, leaving oxbows and sloughs along its route across the Amazonian floodplain. Sau khi qua Shell Mera sông trở bện và uốn khúc, tạo nên các hồ vòng cổ và vũng lầy dọc theo dòng chảy qua đồng bằng ngập nước Amazon. |
Exfoliants are products that help slough off dry, dead skin cells to improve the skin's appearance. Tẩy da chết là sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, da chết khô để cải thiện diện mạo làn da. |
Waterfowl can be hunted in crop fields where they feed, or, more frequently, on or near bodies of water such as rivers, lakes, ponds, swamps, sloughs, or oceanic coastlines. Con chim nước có thể bị săn bắn trong các cánh đồng trồng cây ăn quả, hoặc thường xuyên hơn trên hoặc gần các vùng nước như sông, hồ, ao, đầm lầy, đầm lầy, hoặc bờ biển. |
The skin and flesh sloughed off his bones. Da thịt của ông bị tróc ra khỏi xương. |
“[Participants] will be enabled to get good educations that will lift them out of the slough of poverty,” President Hinckley said.2 Chủ tịch Hinckley nói: “Các tham dự viên sẽ có khả năng được học hành tốt và như thế sẽ nhấc họ ra khỏi cảnh nghèo khó.” 2 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slough
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.