nick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nick trong Tiếng Anh.
Từ nick trong Tiếng Anh có các nghĩa là khía, nấc, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nick
khíanoun So it is true about the nick on the hilt. Vậy ra cái khía trên cán là có thiệt. |
nấcnoun |
cắtverb noun I think you nicked his head there. Tôi nghĩ cô cắt đầu anh ấy ở đó. |
Xem thêm ví dụ
The couple's work became "bittersweet" after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks' tracks and "making them beautiful". Bộ đôi trên cũng trở nên "nóng lạnh" sau mỗi lần tan hợp, cho dù Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi các ca khúc của Nicks và "biến chúng trở nên tuyệt đẹp". |
It was the idea of his 28-year-old assistant, Nick U'Ren. Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren. |
In 2003, Groban performed at the David Foster concert for World Children's Day, singing "The Prayer" with Celine Dion and the finale song, "Aren't They All Our Children?" with artists including Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, and Celine Dion. Năm 2003, Josh trình diễn tại buổi hòa nhạc do David Foster tổ chức cho Ngày Trẻ em Thế giới, hát The Prayer với Celine Dion và Aren't They All Our Children cùng các nghệ sĩ Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, và Celine Dion. |
How you doin', Nick? Anh khỏe không, Nick? |
Either he's losing blood because you nicked something or he's just not producing blood, in which case, we're talking acute anemia combined with a muscular disorder. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
And I tried to -- there's a Nick Grimshaw building over here, there's an Oldenburg sculpture over here -- I tried to make a relationship urbanistically. Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị. |
What, you gone and nicked a fucking taxi, now? Giờ lại còn trộm taxi nữa hả? |
I know I really worked that day.” —Nick. Tôi biết mình đã làm việc hết sức ngày hôm ấy”.—Anh Nick. |
The LGM is referred to in Britain as the Dimlington Stadial, dated by Nick Ashton to between 31 and 16 ka. LGM được tham chiếu ở Anh là Dimensional Stadial, và được Nick Ashton xác định trong khoảng từ 31 đến 16 Ka BP . |
To wrap it all up, Nick can go to the Design tab and upload a background, another way to share a piece of his personality on Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
"100 Greatest Singers of All Time, No. 98, Stevie Nicks". Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016. ^ “100 Greatest Singers of All Time, No. 98, Stevie Nicks”. |
During the party, Nick confides in Simon of his feelings for Abby. Tại buổi tiệc, Nick thổ lộ những cảm xúc của cậu ấy về Abby cho Simon. |
Speculative trading in derivatives gained a great deal of notoriety in 1995 when Nick Leeson, a trader at Barings Bank, made poor and unauthorized investments in futures contracts. Kinh doanh đầu cơ trong các phái sinh đã bị rất nhiều tai tiếng vào năm 1995 khi Nick Leeson, một thương nhân tại Ngân hàng Barings, thực hiện đầu tư kém và không được phép trong hợp đồng tương lai. |
I saw them all dead, Nick. Tôi thấy tất cả chết, Nick. |
That's it, Nick. Đủ rồi đấy, Nick. |
Because when I asked Bill Nick how done the deal was... he said 99% Bởi vì khi tôi hỏi Bill Nick xem vụ đó tới đâu rồi, ông ta bảo 99%. |
Of course there is, Nick. Chắc chắn là có, Nick. |
Nick uses a sewer tunnel to enter the Customs House basement as Jack rigs the cameras to shut off when Nick enters the storage room. Nick đi vào kho chứa tang vật của sở Hải quan qua đường cống thoát nước, cùng lúc Jack sử dụng các mật mã để máy quay an ninh mất tín hiệu tạm thời để khi Nick vào kho hàng. |
You failed so far, Nick, but I'm gonna give you one more chance. Mày đi quá xa rồi đấy, Nick, nhưng tao sẽ cho thêm 1 cơ hội. |
Roy, meet your new partner, Nick Walker. Roy, tới gặp cộng sự mới của ông đi này. Nick Walker. |
I know, Nick. Tôi biết thế. |
Nick Stevenson from Mixmag asserted that the album was "more like a collection of B-sides from Off the Wall than a follow-up to Invincible". Nick Stevenson từ Mixmag tin album sẽ " giống một bộ sưu tập các bài B-sides từ Off the Wall hơn là kế tục Invincible". |
The album also features guest appearances from ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon, and Playboi Carti. Album cũng có một số khách mời góp giọng từ ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon và Playboi Carti. |
Nick Bostrom responds that the desire to regain youth, specifically, and transcend the natural limitations of the human body, in general, is pan-cultural and pan-historical, and is therefore not uniquely tied to the culture of the 20th century. Nick Bostrom khẳng định cụ thể rằng những mong muốn để lấy lại sự trẻ trung và vượt qua những hạn chế tự nhiên của cơ thể con người, nói chung, là có nền văn hóa chung và lịch sử chung cho mọi người từ đó sẽ không còn gắn liền duy nhất với một nền văn hóa nào trong thế kỷ 20. |
That's a lot of gold, Nick. Có rất nhiều vàng đấy, Nick. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nick
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.