siege trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siege trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siege trong Tiếng Anh.
Từ siege trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao vây, sự vây hãm, sự bao vây, vây hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siege
bao vâyverb (military blockade of settlement) We will lay siege to the capital, surrounding the city on all sides. Chúng ta sẽ bao vây kinh đô, bao vây mọi mặt. |
sự vây hãmverb The siege went on for three and a half years, Sự vây hãm diễn ra trong 3 năm rưỡi, |
sự bao vâyverb |
vây hãmverb How much treasure do you want to lift the siege and go away? Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi? |
Xem thêm ví dụ
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle. Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley. |
He even entered the city and laid siege to the temple. Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. |
Finally, after a siege lasting five months, Jerusalem falls. Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ. |
Korean success in the Siege of Jinju in 1592 had mostly saved this area from devastation during the first invasion. Triều Tiên chiến thắng trong Cuộc vây hãm Jinju năm 1592, giúp khu vực này thoát khỏi sự tàn phá trong cuộc xâm lược lần thứ nhất. |
As you look out over the walls, you can see siege towers brought by the enemy. Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây. |
The British East India Company moved quickly to capture French possessions in India when they learned about the hostilities with France, and they took Pondicherry on 19 October 1778 after a two-week siege. Công ty Đông Ấn Anh đã nhanh chóng chiếm được thuộc địa của Pháp ở Ấn Độ khi họ biết về sự thù địch với Pháp, và chiếm Pond Richry vào ngày 19 tháng 10 năm 1778 sau một cuộc vây hãm kéo dài hai tuần. |
Eragon and Saphira reach Urû'baen as the siege begins. Eragon và Saphira đến Urû'baen khi trận chiến sắp bắt đầu. |
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora. Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora. |
After a three-month siege, Smolensk — the main object of the previous Russo–Polish War — fell to the Russians on 23 September. Sau cuộc bao vây kéo dài ba tháng, Smolensk - đối tượng chính của cuộc chiến Nga-Ba Lan trước đó - rơi vào tay người Nga vào ngày 23 tháng 9. |
Much like Julius Caesar's legions at the Battle of Alesia, the Turkish 6th Army under the command of Halil Kut Pasha had to fight off a major British effort to relieve the Kut garrison while maintaining the siege. Rất giống với các binh đoàn của Julius Caesar trong trận Alesia, Tập đoàn quân số 6 của Thổ Nhĩ Kỳ do Halil Kut Pasha phải đẩy lùi một nỗ lực lớn của quân Anh để giải vây cho đội quân đồn trú tại Kut trong khi cuộc vây hãm tiếp diễn. |
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege). Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này). |
Following these discussions the OKH (German high command) started redeploying heavy artillery from Sevastopol, including the siege artillery batteries Gustav, Dora and Karl, to assist in destroying Soviet defenses and the Kronshtadt fortress. Dựa theo kết quả của các cuộc thảo luận đó, Bộ Tư lệnh tối cao Lục quân Đức Quốc xã (OKH) đã bắt đầu điều các lực lượng pháo binh hạng nặng, bao gồm các trung đoàn pháo công thành Gustav, Dora và Karl sang hỗ trợ cho việc tiêu diệt các cứ điểm của Liên Xô và pháo đài Kronshtadt. |
On 21 May, Mehmed sent an ambassador to Constantinople and offered to lift the siege if they gave him the city. Vào ngày 21 Tháng 5, Mehmed gửi một đại sứ tới Constantinople và đề nghị dỡ bỏ cuộc bao vây nếu họ dâng nạp cho ông thành phố. |
Shortly afterward Philip broke off the siege of Byzantium; Cawkwell suggests that Philip had decided to deal with Athens once and for all. Chẳng bấy lâu sau đó, Philippos II từ bỏ cuộc vây hãm Byzantium; tác giả Cawkwell cho rằng Philippos II quyết tâm phải đánh một trận chí mạng với Athena. |
However, like Trajan nearly a century before, he was unable to capture the fortress of Hatra even after two lengthy sieges. Tuy nhiên, cũng giống như Trajan hơn một thế kỷ trước, ông không thể chiếm được những pháo đài của Hatra ngay cả sau hai cuộc vây hãm kéo dài. |
During the Siege of Calais, Greyhound and her sister Grafton provided naval gunfire support for the 30th Motor Brigade on 25 and 26 May. Trong trận phong tỏa Calais, Greyhound đã cùng tàu chị em HMS Grafton bắn hải pháo hỗ trợ cho Lữ đoàn Bộ binh 30 (Anh) vào ngày 25-26 tháng 5. |
During the 355–354 BC siege of Methone, Philip II lost his right eye to an arrow wound, but managed to capture the city and treated the inhabitants cordially, unlike the Potidaeans, who had been enslaved. Trong cuộc vây hãm Methone vào năm 355–354 TCN, Philippos II mất mắt phải của mình từ một vết thương do tên bắn, nhưng ông đã thành công trong việc chiếm thành phố và đối xử với cư dân của nó một cách thân mật, không giống với người Potidaea, đã bị bắt làm nô lệ. |
The one sitting still in this city will die by the sword and by the famine and by the pestilence; but the one who is going out and who actually falls away to the Chaldeans who are laying siege against you will keep living, and his soul will certainly come to be his as a spoil.” Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
In October 1529, Charles's troops laid siege to Florence. Tháng 10 năm 1529, quân đội của Hoàng đế đến vây thành Firenze. |
How much treasure do you want to lift the siege and go away? Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi? |
The political views of the cardinal, when he undertook this siege, were considerable. Những quan điểm chính trị của Giáo chủ, khi ông quyết định cuộc vây hãm này rất quan trọng. |
Some contend that Sherman's successful siege of Atlanta was the turning point, since the heavily fortified city was the most critical remaining stronghold in the South. Một số người coi thắng lợi của Sherman trong cuộc vây hãm Atlanta là một bước ngoặt, bởi vì thành phố này là địa bàn quan trọng nhất của phe miền Nam. |
Russian doctors who helped hostages in the first minutes after the siege used a common antidote to fentanyl, naloxone, by injection. Các bác sĩ Nga, những người sơ cứu nạn nhân ở những phút đầu tiên sau vụ bắt giữ, đã dùng một liều thuốc giải độc fentanyl là naloxone để tiêm. |
The district as known today was created in 1969, during the reorganization of the districts in North Rhine-Westphalia, by merging Sieg District with the District of Bonn (from which Bonn itself was separated in 1887 to become an urban district). Huyện như ngày nay được lập năm 1969, trong cuộc tổ chức lại các huyện ở Nordrhein-Westfalen, thông qua việc hợp nhất huyện Sieg với huyện Bonn (từ huyện này thành phố Bonn được tách ra vào năm 1887 để thành thành phố). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siege trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới siege
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.