shortcut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shortcut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortcut trong Tiếng Anh.
Từ shortcut trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường tắt, lối tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shortcut
đường tắtverb (path) You took shortcuts in med school, you're taking shortcuts now. Anh đi đường tắt ở trường y, giờ anh cũng chọn đường tắt. |
lối tắtverb (path) They can take shortcuts that the horses can't. Họ có thể đi những lối tắt mà ngựa không đi được. |
Xem thêm ví dụ
Perhaps you could show him the shortcuts. Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy. |
However, a number of programs with this shortcut are still being used and will store the year 2000 as “00.” Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
You can also save your important places as shortcuts to quickly look up directions. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
We' ve taken shortcuts for # minutes and we' re not getting anywhere Chúng ta đã tìm # phút rồi, chúng ta sẽ ko đến được đó đâu |
Now you're taking the shortcut home. Giờ cô em đang đi đường tắt về nhà. |
Seeing isn’t a shortcut to faith or a testimony, as evidenced in the many examples that I just mentioned. Thấy không phải là con đường tắt dẫn đến đức tin hay một chứng ngôn, mà đã cho thấy trong nhiều ví dụ tôi mới vừa đề cập. |
Think of two sheets of paper... that are stacked parallel to each other... but then think of a gateway, a shortcut... a portal connecting these two universes. Hãy suy nghĩ 2 hai tờ giấy... được xếp chồng lên nhau song song với nhau... nhưng sau đó suy nghĩ tới một cổng, một phím tắt... một cổng kết nối hai vũ trụ. |
Wait, this is the shortcut? Đợi đã, đường tắt ah? |
They attempt a shortcut. Chúng thử đi theo đường tắt |
Window & Shortcut Phím nóng cửa sổ |
Well, doctors tell me they're using race as a shortcut. Vậy là bác sĩ nói với tôi họ dùng chủng tộc như một lối tắt. |
No shortcuts! Không có đường tắt. |
You can put these shortcuts on your desktop or menus. Bạn có thể để các lối tắt này trên màn hình hoặc menu của mình. |
There is no other shortcut, no other way to really understand him. Sẽ không có con đường nào ngắn hơn, không còn hướng nào để thật sự hiểu được ông. |
Learn keyboard shortcuts and become a pro at using Chrome. Tìm hiểu các phím tắt và thao tác nhanh trên Chrome. |
Came in looking for a shortcut, and we just... Đang kiếm đường tắt, và chúng tôi chỉ, uh... |
The memory palace, these memory techniques -- they're just shortcuts. Cung điện trí nhớ, những kỹ thuật ghi nhớ này, chúng chỉ là những đường tắt. |
This bar contains the list of currently open tabs. Click on a tab to make it active. You can also use keyboard shortcuts to navigate through tabs. The text on the tab is the title of the website currently open in it; place your mouse over the tab to see the full title, in case it has been truncated to fit the tab width Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
Perform common tasks and navigate through your account quickly with shortcuts Thực hiện tác vụ thông thường và điều hướng nhanh thông qua tài khoản của bạn bằng phím tắt |
He's takin'a shortcut! Hắn nói về lối tắt! |
It is common for a half marathon event to be held concurrently with a marathon, using almost the same course with a late start, an early finish or shortcuts. Thông thường, một cuộc chạy đua bán marathon được tổ chức đồng thời với một cuộc chạy marathon, sử dụng gần như cùng một đường chạy nhưng có thể xuất phát muộn hơn, kết thúc sớm hơn hoặc chạy theo nhiều đợt. |
Many of the original PDAs, such as the Apple Newton and Palm Pilot, featured a touchscreen for user interaction, having only a few buttons—usually reserved for shortcuts to often-used programs. Nhiều PDA thời kỳ đầu, chẳng hạn Palm Pilot, có màn hình cảm ứng để tương tác với người dùng, với chỉ một vài phím dành cho các phím tắt gọi các chương trình thường dùng. |
And within a day, we had decided that maybe we could take a shortcut to finding the structure of DNA. Chỉ trong vòng một ngày, chúng tôi đã quyết định là chúng tôi có thể kiếm ra một con đường tắt để tìm ra cấu trúc ADN. |
Block global shortcuts Cấm gõ tắt tổng thểNAME OF TRANSLATORS |
You can use keyboard shortcuts to help you translate faster. Bạn có thể sử dụng phím tắt để giúp bạn dịch nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortcut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shortcut
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.