seamless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seamless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seamless trong Tiếng Anh.
Từ seamless trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúc, không có mối hàn, không có đường nối, liền một mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seamless
đúcadjective |
không có mối hànadjective |
không có đường nốiadjective |
liền một mảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Realization of such a seamless process requires the designer to take in considerations of manufacturability of the part (or assembly) by the process. Việc thực hiện một quy trình liền mạch như vậy đòi hỏi người thiết kế phải cân nhắc khả năng sản xuất của bộ phận (hoặc lắp ráp) theo quy trình. |
According to one view, authority control is not about creating a perfect seamless system but rather it is an ongoing effort to keep up with these changes and try to bring "structure and order" to the task of helping users find information. Kiểm soát tính nhất quán không chỉ là tạo ra một hệ thống hoàn hảo không tỳ vết mà hơn thế nữa, đây là một nỗ lực liên tục để bắt kịp với các thay đổi và cố gắng mang "cấu trúc và trật tự" đến để giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin. |
So that's where we're at so far in developing this sixth sense that would give us seamless access to all this relevant information about the things that we may come across. Đó là những gì chúng tôi đã làm được khi phát triển giác quan thứ sáu này thiết bị cung cấp cho ta kết nối liền mạch tới mọi thông tin liên quan đến những gì chúng ta gặp phải. |
However, some encoders such as LAME can attach additional metadata that will allow players that can handle it to deliver seamless playback. Tuy nhiên, một số bộ mã hóa như LAME có thể đính kèm thêm siêu dữ liệu mà sẽ cho phép người chơi có thể xử lý nó để cung cấp phát lại liền mạch. |
Some WQXGA medical displays (such as the Barco Coronis 4MP) can also be configured as two virtual 1200 × 1600 or 1280 × 1600 seamless displays by using both DVI ports at the same time. Một số màn hình y tế WQXGA (như Barco Coronis 4MP) cũng có thể được cấu hình như hai 1200x1600 hoặc 1280x1600 màn hình liền mạch ảo bằng cách sử dụng cả hai cổng DVI cùng lúc. |
Among the specialty press, Garth Franklin of Dark Horizons commended the "impressive sets and mechanics that combine smoothly with relatively seamless CG", and said, "Robert Downey Jr., along with director Jon Favreau ... help this rise above formula. Garth Franklin của tờ Dark Horizons bình luận, "bối cảnh ấn tượng và những trang thiết bị cơ khí kết hợp hài hòa với công nghệ CGI", và nhận xét, "Robert Downey Jr., cùng đạo diễn Jon Favreau... chính là sự cộng hưởng. |
So you can imagine what a seamless transition this was. Quý vị có thể hình dung được đó là một sự thay đổi trơn tru thế nào rồi đấy. |
I've been intrigued by this question of whether we could evolve or develop a sixth sense -- a sense that would give us seamless access and easy access to meta- information or information that may exist somewhere that may be relevant to help us make the right decision about whatever it is that we're coming across. liệu chúng ta có thể tạo ra hoặc phát triển một giác quan thứ sáu. Một giác quan đưa đến cho chúng ta một sự tiếp cận trơn tru và dễ dàng truy cập những thông tin mở rộng hoặc thông tin tồn tại ở một nơi nào đó có liên quan, nhằm giúp chúng ta có được quyết định đúng đắn về bất cứ thứ gì mình gặp phải. |
So as we ponder the future, know that your future might not be so seamless. Vì vậy khi chúng ta suy ngẫm về tương lai, biết rằng tương lai của mình có lẽ không suôn sẻ. |
Business Process Networks are often managed using multi-tenant architectures to more rapidly enable seamless, many-to-many or one-to-many (hub-spoke model) connectivity between trading partners across the extended supply chain. Mạng quy trình kinh doanh thường được quản lý bằng kiến trúc nhiều bên thuê để nhanh chóng cho phép kết nối liền mạch, nhiều-nhiều hoặc một-nhiều (mô hình trung tâm) giữa các đối tác thương mại trong chuỗi cung ứng mở rộng. |
The third one is about making it impossible to distinguish where the different images begin and end by making it seamless. Được chụp ở cùng một độ cao và ở cùng một kiểu ánh sáng. |
He called it staying beginners, and wanted to make sure that we focused on those tiny little details to make them faster, easier and seamless for the new customers. Ông ấy gọi đó là "đặt mình vào vị trí của người mới bắt đầu", và muốn đảm bảo rằng chúng tôi luôn chú ý đến những chi tiết rất nhỏ khiến cho sản phẩm nhanh, dễ dùng hơn đối với khách hàng mới. |
It is recommended that you provide 1-2 seconds of creative blacks around the cue points for seamless transition between content and ads. Khuyến khích bạn cung cấp khoảng đen quảng cáo trong 1-2 giây quanh điểm dừng cho quá trình chuyển đổi liền mạch giữa nội dung và quảng cáo. |
The series' popularity has been attributed, in part, to Martin's skill at fusing these elements into a seamless, credible version of alternate history. Sự nổi tiếng của loạt tiểu thuyết đã được cho là một phần nhờ vào kỹ năng của Martin ở sự pha trộn và luân chuyển các yếu tố lịch sử một cách liền mạch, đáng tin cậy. |
“The appointment of Victoria Kwakwa to this role ensures a seamless leadership transition for this region of increasing importance to the World Bank Group,” said Kim. “Việc bổ nhiệm bà Victoria Kwakwa vào vị trí này sẽ đảm bảo một sự chuyển giao lãnh đạo liên tục trong khu vực ngày càng quan trọng hơn đối với Nhóm Ngân hàng Thế giới,” ông Kim nói. |
And very importantly, they also reinforced the collaborative behaviors that would be required to deliver an end-to-end seamless customer experience. Quan trọng nữa là, họ còn củng cố hành vi hợp tác cần có để mang đến trải nghiệm khách hàng tận tình chu đáo. |
Blue Sullivan of Slant Magazine wrote that "'Elastic Heart' is a seamless and highly successful team-up that reads like a grimier after-market version of Lady Gaga's 'Do What U Want'." Blue Sullivan đến từ tạp chí Slant Magazine đã nhận xét: "'Elastic Heart' là một sản phẩm hợp tác liền mạch và hết sức thành công, nó giống như một phiên bản after-market lấm bẩn hơn của "Do What U Want" do Lady Gaga trình bày vậy." |
Together with Google Ads, the following third-party app analytics providers can give you a seamless understanding of your app’s campaign performance: Adjust, Adways, Appsflyer, CyberZ, Kochava, Singular, and TUNE. Cùng với AdWords, các nhà cung cấp chương trình phân tích ứng dụng bên thứ ba sau đây có thể giúp bạn hiểu rõ về hiệu suất chiến dịch cho ứng dụng của bạn: Adjust, Adways, Appsflyer, CyberZ, Kochava, Singular và TUNE. |
The third one is about making it impossible to distinguish where the different images begin and end by making it seamless. Nguyên tắc thứ ba là làm cho nó trông thật giả tưởng ở ngay nơi mà những bức ảnh khác nhau bắt đầu và kết thúc bằng cách làm cho chúng liền mạch. |
"Managing the Windows 10 Creators Update rollout for a seamless experience". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. ^ “Managing the Windows 10 Creators Update rollout for a seamless experience”. |
"Black Cat" was well received among critics, who praised Jackson's "maximum advantage" vocals and her seamless foray into the hard rock genre. "Black Cat" nhận được những phản ứng tích cực từ giới phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao việc khai thác "lợi thế tối đa" trong giọng hát của Jackson và bước đột phá với thể loại hard rock. |
They can be considered to be two seamless virtual QSXGA displays as they have to be driven simultaneously by both dual link DVI or DisplayPort since one dual link DVI or DisplayPort cannot single-handedly display 10 megapixels. Họ có thể được coi là hai màn hình QSXGA ảo liền mạch như họ có được điều khiển đồng thời bằng cả DVI dual link hoặc DisplayPort từ một liên kết DVI kép hoặc DisplayPort có thể không phải một tay màn hình 10 megapixel. |
Someone like her may have provided the expensive seamless garment that Jesus wore. Có thể một người giàu có như bà đã tặng chiếc áo không có đường may rất đắt tiền mà Chúa Giê-su mặc. |
I have wanted to believe and wanted you to believe that the system that has been good to me, that has made my life ever more seamless, is also the best system for you. Tôi từng muốn tin, và muốn anh tin rằng nền kinh tế lý tưởng của tôi, cái bộ máy đã giúp đời tôi trở nên hoàn hảo hơn bao giờ hết, cũng chính là hệ thống lý tưởng cho anh. |
AdMob's native ads format enables publishers to render ads that are seamless with content, or that take advantage of app features like swipe gestures and 3D animation. Định dạng quảng cáo gốc của AdMob cho phép nhà xuất bản hiển thị quảng cáo hài hòa với nội dung hoặc quảng cáo tận dụng các tính năng của ứng dụng như thao tác vuốt và hoạt ảnh 3D. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seamless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seamless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.