scuffle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scuffle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scuffle trong Tiếng Anh.
Từ scuffle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc ẩu đả, sự chen lấn, sự xô đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scuffle
cuộc ẩu đảverb |
sự chen lấnverb |
sự xô đẩyverb |
Xem thêm ví dụ
From somewhere near by came scuffling, kicking sounds, sounds of shoes and flesh scraping dirt and roots. Từ đâu đó gần bên tôi vang lên những âm thanh đá, âm thanh của những đôi giày và da thịt cọ sát vào đất và rễ cây. |
Clarence and Tommy scuffled in the snow, and Ruby's red hood bobbed along behind them. Clarence và Tommy náo loạn trong tuyết và chiếc mũ trùm màu đỏ của Ruby bập bềnh theo sau. |
What happened next was too fast and too short to be called a scuffle. Những gì xảy ra tiếp theo quá nhanh, quá gọn không thể gọi là cuộc ẩu đả. |
"Glastonbury: Amy Winehouse seems to scuffle with fan". Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2012. ^ “Glastonbury: Amy Winehouse seems to scuffle with fan”. |
He had been standing a few metres away from the Pope and was knocked down in the scuffle. Ông đã đứng cách đó vài mét so với Giáo hoàng và bị đánh gục xuống trong vụ ẩu đả. |
The remaining passengers were then deplaned while blood from the scuffle was cleaned up. Các hành khách còn lại sau đó đã được đưa ra ngoài trong khi các vết máu của vụ xáo trộn được tẩy sạch. |
After a brief scuffle, both crews separated. Sau một hồi xô xát, cả hai nhóm tách ra. |
The scuffle reportedly stemmed from an ROH show in which Hart performed three unplanned spots putting several other wrestlers in danger of injury. Nguyên nhân của vụ ẩu đả này bắt đầu từ 1 ROH show mà Hart đã thực hiện 3 đòn không có trong kế hoạch khiến nhiều đô vật khác có nguy cớ chấn thương. |
Afterwards, Jacuzzi and his gang return to Chicago while Ladd attempts to kill Huey and fails thanks to the efforts of Isaac, Firo and Chane's homunculus sister, Leeza Laforet; however, the scuffle resulted in Huey's eye taken with the help of Lamia operative Sham, a homunculus who can take over one's consciousness by contact through his body in the form of water. Sau đó, Jacuzzi cùng băng đảng mình trở về Chicago trong khi Ladd cố gắng giết Huey và thất bại nhờ sự can thiệp của Isaac, Firo và người chị em homunculus của Chane, Leeza Laforet; tuy nhiên, sự hỗn loạn dẫn đến việc con mắt của Huey bị lấy đi bởi sự giúp sức từ một trong những người điều hành nhóm Lamia, Sham, một homunculus có khả năng kiểm soát nhận thức của người khác bằng cách tiếp xúc với cơ thể mình ở dạng nước. |
Around the time of the scuffle, Punk and Dinero stopped appearing on TNA shows, leading to speculation he was fired for the incident. Trong khoảng thời gian diễn ra vụ ẩu đả, Punk và Dinero đã ngừng xuất hiện trên các TNA shows, dẫn tới tin đồn anh bị sa thải do vụ tai tiếng trên. |
Angry words were exchanged; a scuffle ensued. Lời qua tiếng lại đầy giận dữ và trận ấu đã xảy ra sau đó. |
In the heat of the scuffle, the shovels the men were carrying were used as weapons. Cuộc ấu đã đi đến cực điểm thì những cái xẻng mà hai người đang mang được dùng làm vũ khí đánh nhau. |
However, Punk said the scuffle had no bearing on his TNA career. Tuy vậy Punk, đã nói rằng vụ việc trên chả có liên quan gì tới sự nghiệp TNA của anh. |
At his fall the guardsmen took to their heels in one direction and the loungers in the other, while a number of better- dressed people, who had watched the scuffle without taking part in it, crowded in to help the lady and to attend to the injured man. Vào mùa thu của mình, binh sĩ đã đến gót chân của họ trong một hướng và các ghế trong khác, trong khi một số người mặc quần áo tốt hơn, người đã xem những vụ xô xát mà không cần tham gia trong đó, đông đúc để giúp người phụ nữ và tham dự với người đàn ông bị thương. |
Some strikers reportedly scuffled with police and bags of garbage were left uncollected on the streets ; protesters stopped trucks from delivering basic groceries and airlines were forced to cancel some flights . Nghe nói là một số người đình công đã ẩu đả với cảnh sát và nhiều túi rác bị bỏ lung tung trên đường phố ; những người biểu tình không cho xe tải đi giao thực phẩm thiết yếu và các hãng hàng không buộc lòng phải bỏ một số chuyến bay . |
I'm guessing they had a scuffle, Chắc họ đã ẩu đả, |
The government also blocked activists from sending radios to the North, and a scuffle reportedly left activist Norbert Vollertsen injured. Chính phủ cũng bị chặn hoạt động gửi radio về phía Bắc, và một vụ ẩu đả này hoạt động Norbert Vollertsen bị thương. |
A scuffle over Black Coyote's rifle escalated and a shot was fired, which resulted in the 7th Cavalry opening firing indiscriminately from all sides, killing men, women, and children, as well as some of their fellow troopers. Một vụ ẩu đả về khẩu súng trường leo thang, và súng đã nổ khiến cho Trung đoàn kỵ binh 7 nổ súng bữa bãi từ mọi phía, giết chết những người đàn ông, phụ nữ và trẻ em, cũng như một số đồng đội của họ. |
A scuffle ensues and you get stabbed with one of your own arrowheads. Một cuộc ẩu đả xảy ra và bạn bi đâm bởi một trong các đầu mũi tên của chính mình. |
Had us a right smart scuffle, one time, down there in Kansas, with them goddamn Kiowas! Chúng tôi từng chiến đâu chống bọn Kiowa ở Kansas. |
Marty Balin was knocked out during a scuffle with Hells Angels members who had been hired to act as "security." Marty Balin bị hạ trong trận đánh nhau với các thành viên của Hells Angels, những người được thuê để bảo vệ đêm diễn. |
It was a match filled with controversy as Lin had a scuffle with South Korea's coach Li Mao after a line call dispute. Đó là một trận đấu đầy tranh cãi khi Lâm Đan xô xát với huấn luyện viên Li Mao của Hàn Quốc sau một cuộc tranh cãi. |
Smith, the sixth President of the Church: “He was brimming over with the noblest and purest of human nature, which often gave vent in innocent amusements—in playing ball, in wrestling with his brothers and scuffling with them, and enjoying himself; he was not like a man with a stake run down his back, and with his face cast in a brazen mold that he could not smile, that he had no joy in his heart. Smith, Chủ Tịch thứ sáu của Giáo Hội: “Con người cúa ông đầy dấy cá tính cao quý và thanh khiết nhất, mà thường được bày tò trong những lúc chơi đùa vô tư—trong trò chơi bóng, trong môn đấu vật với các anh em trai cúa ông và đánh vật với họ, và rất vui thích; ông không phải là người quá trịnh trọng và cứng nhắc, với một vé mặt nghiêm nghị đến nỗi không thề mim cười, vì không vui trong lòng. |
As you sit down, you hear wind, chirping birds, the scuffling of chipmunks. Khi bạn ngồi xuống, bạn có thể nghe thấy tiếng gió, tiếng chim hót và tiếng ẩu đả của lũ sóc chuột. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scuffle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scuffle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.