scrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrum trong Tiếng Anh.
Từ scrum trong Tiếng Anh có nghĩa là sự tụ nhau giành bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scrum
sự tụ nhau giành bóngnoun |
Xem thêm ví dụ
Scrum, and the pleasure's all mine. Tôi là Scrum và hân hạnh. |
Master Scrum do you mind? Thuyền trưởng Scrum. |
Another distinction between the backs and the forwards is that the backs are expected to have superior kicking and ball-handling skills, especially the fly-half, scrum-half, and full-back. Một trong các đặc điểm phân biệt hậu vệ với tiền đạo là việc hậu vệ cần phải có kĩ năng xử lý bóng và sút bóng tốt hơn, đặc biệt là các vị trí fly-half, scrum-half và full-back. |
Half-backs The half-backs consist of two positions, the scrum-half and the fly-half. Half-back Có hai half-back là scrum-half và fly-half. |
The side that wins possession transfers the ball to the back of the scrum, where it is picked up either by the number 8 or by the scrum-half. Đội lấy được bóng sẽ đưa quả bóng về phía sau của mình và người nhặt bóng lên sẽ là số 8 hoặc scrum-half. |
Fundamentally you use Scrum, Agile and Lean Methodologies to guide you as you work on different projects. Về cơ bản bạn sử dụng các phương pháp Scrum, Agile và Lean để hướng dẫn bạn khi bạn làm việc trong nhiều dự án khác nhau |
Regarding those who “want us to come down off the high ground and join them in a theological scrum in the mud,” Elder Hales counseled Latter-day Saints to respond with their testimonies and to stand with the Savior. Đối với “những người khác muốn chúng ta bỏ nơi cao để đi xuống và cùng họ tranh luận về thần học trong vũng bùn,” Anh Cả Hales khuyên bảo Các Thánh Hữu Ngày Sau nên đáp ứng bằng chứng ngôn của họ và đứng cùng với Đấng Cứu Rỗi. |
These can include: the waterfall model, including project management methodologies like PRINCE2 or PMBoK agile software development, such as Extreme Programming and SCRUM There are also some methodologies which combine both, such as the spiral model, Rational Unified Process (RUP) or MSF. Chúng có thể bao gồm: mô hình thác nước, bao gồm các phương pháp quản lý dự án như PRINCE2 hoặc PMBoK phát triển phần mềm linh hoạt, như Lập trình cực đoan và SCRUM Ngoài ra còn có một số phương pháp kết hợp cả hai, như mô hình xoắn ốc, Quy trình hợp nhất (RUP) hoặc MSF. |
Short meetings—Another aspect of an agile environment is the short meeting, sometimes called a scrum. Các cuộc họp ngắn gọn : Một khía cạnh khác của mô hình linh hoạt là cuộc họp ngắn gọn, đôi khi được gọi là scrum. |
They are usually the first to receive the ball from the scrum-half following a breakdown, lineout, or scrum, and need to be decisive with what actions to take and be effective at communicating with the outside backs. Họ luôn là người đầu tiên nhận bóng từ tay scrum-half sau tình huống breakdown, lineout, hoặc scrum, phải quyết định dứt khoát sẽ phải làm gì và có sự liên kết thật tốt với các hậu vệ phía ngoài. |
They also feed the scrum and sometimes have to act as a fourth loose forward. Họ cũng là người đưa bóng nhập scrum và đôi khi đóng vai trò là loose forward thứ tư. |
They receive the ball from the lineout and remove the ball from the back of the scrum, usually passing it to the fly-half. Họ đón bóng từ tình huống lineout và lấy bóng từ phía sau scrum để chuyền cho fly-half. |
It highlighted Toyota and Canon and likened their adaptable, tight- knit teams to rugby scrums. Nổi bật là Toyota và Canon, có nhóm làm việc linh hoạt, chặt chẽ như một đội bóng bầu dục. |
A team may also opt for a scrum if awarded a penalty. Một bên có thể chọn scrum nếu được hưởng phạt đền. |
Scrum, the chalices! Scrum, mấy cái ly! |
During Daily Scrum, Development Team members explain: What did I do yesterday that helped towards Sprint Goal? Trong suốt cuộc họp, mỗi thành viên Nhóm Phát triển giải thích rõ: Tôi đã làm những gì kể từ hôm qua để giúp Nhóm Phát triển đạt được Mục tiêu Sprint? |
If the ball does not reach the opponent's 10-metre line the opposing team has two choices: to have the ball kicked off again, or to have a scrum at the centre of the half-way line. Nếu bóng chưa tới vạch 10 mét của đối thủ thì đội giữ bóng có hai sự lựa chọn: một là giao bóng lại, hoặc hai là scrum ở trung tâm của vạch giữa sân. |
Scrum was influenced by ideas of timeboxing and iterative development. Scrum bị ảnh hưởng bởi những ý tưởng về thời gian và sự phát triển lặp lại. |
Sometimes others want us to come down off the high ground and join them in a theological scrum in the mud. Đôi khi những người khác muốn chúng ta rời khỏi nơi cao an toàn đó để cùng họ tranh luận về thần học. |
A scrum is a way of restarting the game safely and fairly after a minor infringement. Bài chi tiết: Scrum (rugby union) Scrum là cách để bắt đầu lại trận đấu một cách an toàn và công bằng sau khi có cầu thủ phạm lỗi không quá nặng. |
Scrum employs an iterative, incremental approach to optimize predictability and control risk. Scrum sử dụng các tiếp cận lặp (iterative), tăng trưởng (incremental) để tối ưu hóa tính khả đoán (predictability) và kiểm soát rủi ro. |
Ah, I love a good scrum. Tôi yêu phá rào. |
It highlighted Toyota and Canon and likened their adaptable, tight-knit teams to rugby scrums. Nổi bật là Toyota và Canon, có nhóm làm việc linh hoạt, chặt chẽ như một đội bóng bầu dục. |
Extreme programming Spiral model Top-down and bottom-up design Paper prototyping Scrum (software development) Nielsen, J. (1993). Lập trình cực hạn Mô hình xoắn ốc Công nghệ thi công Top-down Paper prototyping ^ Nielsen, J. (1993). |
The hooker is a key position in attacking and defensive play and is responsible for winning the ball in the scrum. Hooker là vị trí quan trọng trong cả phòng ngữ và tấn công và là người đảm nhận việc giành lấy bóng trong các cuộc scrum. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scrum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.