scruffy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scruffy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scruffy trong Tiếng Anh.

Từ scruffy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gàu, có vảy mốc, nhiều gàu, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scruffy

có gàu

adjective

có vảy mốc

adjective

nhiều gàu

adjective

bẩn thỉu

adjective

They looked unkempt, unclean, and somewhat scruffy.
Họ trông có vẻ lôi thôi, và phần nào bẩn thỉu.

Xem thêm ví dụ

Yeah, scruffy's, like, cute.
Phải, xuề xòa, dễ thương.
You're sweet as hell and adorable and scruffy with that little grey in your hair and that hot little nose.
Anh ngọt ngào một cách đáng ghét dễ thương và luộm thuộm với màu xám trên tóc. và cái mũi nhỏ đáng yêu này.
Now, however, he presented a completely different picture as he walked down the sidewalk dressed in scruffy clothes—and smoking a cigarette.
Tuy nhiên, bây giờ, em ấy trông hoàn toàn khác hẳn khi em ấy bước xuống vỉa hè ăn mặc lôi thôi—và hút thuốc.
Isn't that the scruffy little car we had in the shop?
Đó chẳng phải là chiếc xe trời đánh của chúng ta ở cửa tiệm đó sao?
Terrier Similar Name But Not The Same (Lucas Terrier Club) "Plummer Terriers, by P. Burns "Today the Lucas Terrier is a scruffy show ring dog" Plummer Terriers, what are they?
Giống chó này khá tương đồng trong các thành phần giống lai tạo tạo thành với chó sục thể thao Lucas, nhưng có thêm Chó sục bò lai cùng và giống chó nay nổi danh vì tính tình hay gây gổ. ^ Similar Name But Not The Same (Lucas Terrier Club) ^ "Plummer Terriers, by P. Burns "Today the Lucas Terrier is a scruffy show ring dog" ^ Plummer Terriers, what are they?
They looked unkempt, unclean, and somewhat scruffy.
Họ trông có vẻ lôi thôi, và phần nào bẩn thỉu.
some of them are a little bit scruffy.
một số khu phố hơi lếch thếch.
Where's the scruffy guy?
bẩn bẩn đâu rồi?
But its wings are scruffy and small
Nhưng cánh của nó nhỏ và xơ xác
Video: Man: The Philips Bodygroom has a sleek, ergonomic design for a safe and easy way to trim those scruffy underarm hairs, the untidy curls on and around your [bleep], as well as the hard to reach locks on the underside of your [bleep] and [bleep].
Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp].
She was merely disappointed that this had not resulted in a more respectable haircut for her scruffy son.
Bà chỉ thấy thất vọng là điều đó đã không làm cho cậu con trai lôi thôi của mình có một mái tóc trông tươm tất hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scruffy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.