saucer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saucer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saucer trong Tiếng Anh.
Từ saucer trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa nhỏ, đĩa, đĩa hứng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saucer
đĩa nhỏverb |
đĩanoun A drink before you return to your saucer? Làm một ly trước khi về đĩa bay của ông nghe? |
đĩa hứng nướcverb And then it was onto the saucer. Sau đó, là đến saucer - đĩa hứng nước. |
Xem thêm ví dụ
Saucer men from Mars. Người đĩa bay tới từ Hỏa tinh. |
The iconic flying saucer design of the Futuro was developed in the late 1960s. Thiết kế dạng đĩa bay mang tính biểu tượng của Futuro được phát triển vào cuối những năm 1960. |
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria. Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria. |
Cups and saucers. Ly và dĩa. |
Wolski claims that he was then examined with a tool that resembled two dishes or "saucers." Wolski tuyên bố rằng sau đó ông được kiểm tra sức khỏe bằng một loại công cụ tương tự như hai cái chén hoặc "đĩa". |
He is generally credited with coining the term "unidentified flying object", to replace the terms "flying saucer" and "flying disk" - which had become widely known - because the military thought them to be "misleading when applied to objects of every conceivable shape and performance. Ông thường được ghi nhận là người đề ra thuật ngữ "vật thể bay không xác định", để thay thế cho thuật ngữ "đĩa bay" - đã trở nên nổi tiếng - bởi vì quân đội cho rằng chúng "dễ gây hiểu lầm khi áp dụng cho các vật thể mà mọi người có thể diễn tả và tưởng tượng được. |
The Flying Saucer is anchored in the bay below. Chiếc Flying Saucer đang thả neo ở vịnh dưới kia |
In 1957, brothers W. H. and J. A. Spaulding founded the Ground Saucer Watch, which later became famous when, in 1977, the group filed a suit under the Freedom of Information Act against the CIA. Năm 1957, anh em W. H. và J. A. Spaulding đã lập nên Ground Saucer Watch (tạm dịch: Tổ chức Quan sát Đĩa bay Mặt đất), sau này trở nên nổi tiếng khi vào năm 1977, nhóm đã đệ đơn kiện theo Đạo luật Tự do Thông tin chống lại CIA. |
After hearing about the flying-saucer-based religious cult of George Adamski, perhaps through Pelley, Williamson and his wife, and fellow saucer believers Alfred and Betty Bailey, became regular visitors to Adamski's commune at Palomar Gardens and eventually members of Adamski's Theosophy-spinoff cult. Sau khi nghe về sự thờ phượng tôn giáo trên chiếc đĩa bay của George Adamski, có lẽ thông qua Pelley, Williamson và vợ ông, và các tín đồ đĩa bay Alfred và Betty Bailey, đã trở thành du khách thường xuyên đến công xã của Adamski ở Palomar Gardens và cuối cùng là thành viên giáo phái phụ lưu Thông Thiên học của Adamski. |
George Adamski claimed he was contacted by Nordic aliens in his books Flying Saucers Have Landed and Inside the Space Ships. George Adamski đã mô tả một số lần tiếp xúc của mình trong cuốn Đĩa bay hạ cánh và Bên trong Tàu vũ trụ. |
This very large swift builds a saucer nest of mud, moss and chitin on a ledge in a cave, usually behind a waterfall, and lays two white eggs between March and July. Loài yến rất lớn này xây tổ hình bát bằng bùn, rêu và chitin trên một mỏm đá trong một hang động, thường đằng sau một thác nước, và đẻ hai trứng màu trắng giữa tháng ba và tháng Bảy. |
When I was a young man, my friends and I went to an amusement park, where we rode the flying saucer. Khi tôi còn niên thiếu, các bạn bè tôi và tôi đi đến một công viên giải trí, nơi mà chúng tôi cưỡi dĩa bay. |
The shape, reminiscent of a flying saucer, and the structure's airplane hatch entrance has made the houses sought after by collectors. Hình dạng của chúng làm gợi nhớ đến một chiếc đĩa bay, và cửa vào khoang máy bay của công trình đã làm cho những ngôi nhà này được các nhà sưu tầm ra sức tìm kiếm. |
Each 30-minute episode discusses the scientific basis behind imaginative schemes, such as time travel, parallel universes, warp drive, star ships, light sabers, force fields, teleportation, invisibility, death stars, and even superpowers and flying saucers. Mỗi tập kéo dài 30 phút thảo luận về nền tảng khoa học đằng sau các cảnh tượng không thực, như du hành thời gian, vũ trụ song song, du hành vũ trụ với vận tốc nhanh hơn vận tốc ánh sáng, du thuyền không gian, light saber (vũ khí ánh sáng), các trường lực, teleportation (vận chuyển không thiết bị mang vác), vô hình, các sao chết, và thậm chí nói đến cả các siêu cường và đĩa bay. |
When it was frozen, Alice brought saucers and spoons, and Almanzo brought out a cake and the butcher knife. Khi kem đông cứng, Alice lo lấy ly, muỗng còn Almanzo mang ra một ổ bánh ngọt và con dao phay. |
“Here's his eyes,” we were told when we touched two peeled grapes on a saucer. “Đây là đôi mắt,” chúng tôi được nói cho biết khi chạm vào hai quả nho bóc vỏ để trên một cái đĩa. |
Is this The Flying Saucer? Đây có phải là Flying Saucer? |
List of UFO sightings "Sheriff Skeptical of Story: Saucer Traveler Hiding After Returning To Earth". Danh sách tiêu biểu về những hiện tượng UFO ^ a ă “Sheriff Skeptical of Story: Saucer Traveler Hiding After Returning To Earth”. |
The Australian Flying Saucer Bureau (AFSB) and the Australian Flying Saucer Research Society (AFSRS) were the earliest UFO groups established in Australia, with both being founded in the early 1950s. Xem thêm thông tin: UFO học Úc Cục Đĩa bay Úc (Australian Flying Saucer Bureau, viết tắt AFSB) và Hội Nghiên cứu Đĩa bay Úc (Australian Flying Saucer Research Society, viết tắt AFSRS) là những nhóm UFO đầu tiên được thành lập ở Úc, với cả hai được thành lập vào đầu những năm 1950. |
Ufologist James Moseley learned of the crash from the flying saucer file of the Atlanta Constitution and investigated the incident. Nhà nghiên cứu UFO James Moseley đã biết về vụ tai nạn từ hồ sơ đĩa bay của tờ Atlanta Constitution và điều tra vụ việc. |
You see, this was only a few years after the supposed flying saucer crash at Roswell, New Mexico. Bạn thấy đấy, thời điểm ấy chỉ khoảng vài năm sau vụ va chạm đĩa bay được xác định ở Roswell, New Mexico. |
A retired railroad worker in his 70s, Thompson claimed that on the evening of March 28, 1950, while driving to his home in Centralia, Washington, he came across a large flying saucer in the woods. Là một công nhân đường sắt về hưu vào những năm 1970, Thompson tuyên bố rằng vào tối ngày 28 tháng 3 năm 1950, trong khi lái xe về nhà ở Centralia, Washington, ông bắt gặp một chiếc đĩa bay lớn trong rừng. |
When you look at these famous tumulus tombs that are all over the world, they are these circular mounds, so you have a shape, in a sense, of a flying saucer or a UFO. Khi bạn nhìn vào những gò mộ nổi tiếng này rải rác khắp thế giới, chúng là những gò đất tròn, vậy bạn có một hình dạng, theo một ý nghĩa, của một đĩa bay hoặc một UFO. |
Understanding Inc. was considered by some to be a cult, but Daniel insisted that it wasn't in a 1969 Daily Courier article: "The group is not mystic, he says, and is not a flying saucer watching organization although some members hold definite beliefs and interests in both areas. Understanding Inc. vốn được vài người coi là một giáo phái, nhưng Daniel khẳng định rằng nó không như sự mô tả trong một bài viết năm 1969 của tờ Daily Courier: "Nhóm này không phải là huyền bí, ông nói, và không phải là một tổ chức theo dõi đĩa bay dù một số thành viên giữ niềm tin và lợi ích nhất định trong cả hai lĩnh vực. |
His often-published photo of a flying saucer from 1952 has been variously identified as a streetlight or the top of a chicken brooder. Bức ảnh được xuất bản thường xuyên của ông về một chiếc đĩa bay từ năm 1952 đã được kiểm định khác nhau như một bóng đèn đường hoặc trên đỉnh của một bộ ấp trứng gà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saucer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saucer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.