Saturday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Saturday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saturday trong Tiếng Anh.
Từ Saturday trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ bảy, ngày thứ bảy, thứ Bảy, ngày thứ bảy, thứ bảy, thöù baûy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Saturday
thứ bảynoun (day of the week) My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. |
ngày thứ bảynoun My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. |
thứ Bảynoun My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. |
ngày thứ bảynoun My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. |
thứ bảynoun My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. |
thöù baûynoun |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics). Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông). |
Saturday Full Day 7 1⁄2 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
A young man named Jayson recalls: “In my family, Saturday mornings were always devoted to field service. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Saturday Evening, April 5, 2008, Priesthood Session Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế |
The ties were played on Saturday, 16 April & Sunday, 17 April at Hampden Park. Các trận đấu diễn ra vào ngày thứ Bảy, 16 tháng Tư & Chủ Nhật, 17 tháng Tư trên sân Hampden Park. |
Also in 2012, Park returned to KBS' Immortal Songs 2, became a fixed panel member on MBC's Come to Play, and hosted tvN's Saturday Night Live Korea. Cũng trong năm 2012, Jay Park trở lại Immortal Songs 2 và là thành viên cố định trên show truyền hình Come to play của đài MBC, trở thành khách mời của chương trình hài kịch Saturday Night Live phiên bản Hàn Quốc của kênh tvN. |
Saturday Evening, March 24, 2012, General Young Women Meeting Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương |
On Saturday, August 4, she failed to make it to the finals, placing 8th in her heat and 19th overall, with a time of 52:49. Vào thứ bảy, ngày 4 tháng 8, cô đã thất bại trong trận chung kết, xếp thứ 8 tại vòng loại và đứng thứ 19 chung cuộc, với thời gian 52:49. |
You were supposed to come in Saturday. Thứ 7 cậu phải đi làm mà. |
However, it enjoyed a big weekend bump on Saturday—even though its screens dipped—and Sunday. Tuy nhiên, nó có được một cuối tuần quan trọng, bật mạnh vào thứ Bảy—mặc dù màn ảnh của nó đã được làm mờ—và Chủ Nhật. |
To start Bible studies on the first Saturday in June Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6 |
Afterward, briefly demonstrate how to use the magazines to start a study on the first Saturday in January. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
In 2008, she topped Saturday Night Magazine's Top 20 Rising Stars Under 30 and was included in a similar list compiled by Moviefone. Trong năm 2008, cô đứng đầu Top 20 sao mới nổi của Saturday Night Magazine dưới 30 tuổi và đã được đưa vào danh sách tương tự do Moviefone biên soạn. |
Saturday evening, Laura went to the Nelsons' to see if a letter had come from Pa. Thứ bảy, Laura tới nhà ông Nelson để coi xem có thư của bố gửi về không. |
Russo had been missing since Saturday. Russo đã mất tích từ hôm thứ bảy. |
Ocean also performed "Thinkin Bout You" and "Pyramids" on Saturday Night Live on September 15, the latter of which featured John Mayer on guitar. Vào 15 tháng 9, anh là khách mời và biểu diễn "Thinkin Bout You" và "Pyramids" trên Saturday Night Live, được đệm đàn ghita bởi John Mayer. |
I'll see you Saturday night. Gặp lại anh vào tối thứ 7. |
Saturday will be perfect. Ngày thứ Bảy sẽ hoàn hảo. |
At the Saturday afternoon session, three members of the First Quorum of the Seventy—Elders John B. Trong phiên họp trưa thứ bảy, ba thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi—Các Anh Cả John B. |
10 min: “Emphasize Starting Bible Studies on the First Saturday.” 10 phút: “Nhấn mạnh việc bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên”. |
In 2005, Khan reunited with Conception and played at the 2005 ProgPower USA VI festival on Friday 16 September and Norwegian Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival on Saturday, October 1. Năm 2005, Khan tái hợp với Conception và chơi nhạc tại lễ hội ProgPower USA VI năm 2005 vào ngày thứ sáu, 16 tháng 9 và lễ hội Na Uy Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival vào thứ bảy, ngày 1 tháng 10. |
The Vespers which begins Lazarus Saturday officially brings Great Lent to a close, although the fast continues through the following week. Thứ Bảy Lazarus chính thức bế mạc mùa Đại Chay, mặc dù việc ăn kiêng vẫn tiếp tục cho tuần kế tiếp đó. |
“Last Saturday and Sunday we were in Columbus, Ohio, dedicating a new and beautiful temple. “Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saturday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Saturday
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.