run down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run down trong Tiếng Anh.
Từ run down trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài bác, chê, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run down
bài bácverb |
chêverb |
chếtverb I thought we'd just run down there yelling and thumping our chests, try and scare them to death. Không phải cứ chạy ra đó la hét và vỗ ngực làm chúng sợ chết khiếp? |
Xem thêm ví dụ
“There's an old drain that runs down to the river. “Có một đường ống nước cũ kỹ chảy xuống sông. |
I was lying where the water had run down his body... and I found that intensely erotic. Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt. |
The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
Others were run down by steamers in shipping lanes.” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
The clock's running down on these guys too. Thời gian cũng không còn nhiều với họ. |
And, Mr. Qua, I've got to run down to the market while George is asleep. Và, ông Qua, tôi phải đi chợ trong khi George còn ngủ. |
All he wants is an old dog to help him to do the running down. " Tất cả những gì ông muốn là một con chó cũ để giúp anh ta chạy xuống. " |
John, the thing is running down the... John, tôi thấy nó chạy... |
Eddie's taking point while I run down a lead. Eddie đang điều tra, còn chú đang theo một manh mối. |
We're running down every lead. Chúng tôi đang tìm mọi đầu mối? |
And be run down by a pack of Orcs? và bị cả trung đội Orc truy đuổi ư? |
Because of the mountains around Rio, rainwater quickly gathers and runs down into the city, often causing floods. Vì xung quanh Rio toàn là núi, nước mưa nhanh chóng đổ dồn lại, chảy cuồn cuộn xuống thành phố bên dưới và thường gây lụt lội. |
Let the water run down your back. Hãy để nước chảy dọc xuống lưng em. |
I feel run-down like maybe something big is coming on. Tôi cảm thấy kiệt sức kiểu như có thứ gì đó kinh khủng đang tới. |
Said he was running down a hunch. Cậu ta bảo đang cố tìm linh cảm. |
Kirsten looked over at her husband and noticed tears running down his cheeks. Bà Kirsten ngắm gương mặt của chồng và thấy nước mắt ông lặng lẽ chảy dài xuống má. |
Start running down Cuddy's list of diseases it's not. Bắt đầu xét nghiệm " danh sách những bệnh vớ vẩn của Cuddy đi ". |
Against run-down buildings. Chống nhà ở tồi tàn. |
I had a detective agency check that number and run down the registration. Tôi đã cho một văn phòng thám tử kiểm tra số súng này và đã được biết ai đã đăng ký. |
He didn’t want to be seen by military officers actually running down the hallway. Ông ta không muốn để các sĩ quan quân sự đang qua lại ngoài hành lang nhìn thấy. |
They criticize and run down others, and by comparison this tends to elevate them above their victims. Họ chỉ trích và hạ người khác xuống, và do đó gián tiếp so sánh để nâng cao họ lên. |
I gotta run down to the grocery anyway. Dù sao tôi cũng phải chạy xuống tiệm tạp hóa. |
Why's the place so run down? Tại sao chỗ này lại hoang tàn thế này? |
One would think that in this situation the Nazis would give up running down innocent Christians. Điều hợp lý là trong tình thế này Quốc Xã sẽ từ bỏ việc săn lùng các tín đồ Đấng Christ vô tội. |
The video begins with Twice in a run-down hospital filled with zombies. Video mở đầu bằng cảnh Twice ở trong một bệnh viện chạy đầy zombie chạy trốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.