run by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run by trong Tiếng Anh.
Từ run by trong Tiếng Anh có các nghĩa là đệ trình, trấn phục, đưa ra, bắt phải theo, khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run by
đệ trình
|
trấn phục
|
đưa ra
|
bắt phải theo
|
khuất phục
|
Xem thêm ví dụ
I finished my basic education at a religious school run by Jesuits. Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành. |
Her parents later enrolled her in a Roman Catholic school for girls in Monrovia run by missionary nuns. Cha mẹ cô sau đó gửi cô vào một trường Công giáo La Mã cho các cô gái ở Monrovia do các nữ tu truyền giáo điều hành. |
It's supposed to be run by a guy named dr. Barry Goodman. Nó được điều hành bởi 1 người tên tiến sĩ Barry Goodman. |
If you're not being run by us, you're being run by someone else. Nếu tao không bảo kê mày, thì cũng có thằng bảo kê mày, hiểu chưa. |
That roadblock was run by Ansar Al-Sharia. Tên chặn đường là Ansar Al-sharia. |
I was raised in a foster home run by the Church. Tôi đã được nuôi dạy ở 1 trại trẻ mồ côi của nhà thờ. |
Buses are the preferred mode of transport and are run by both government agencies and private operators. Xe buýt là phương tiện giao thông được ưa thích và do các đơn vị điều hành của Nhà nước và tư nhân đảm trách. |
Coke Tunes was an online music store in New Zealand run by the Coca-Cola Amatil. Coke Tunes là một cửa hàng nhạc trực tuyến ở New Zealand quản lý bởi Coca-Cola Amatil. |
In particular, sugar plantations in the area had been run by Chinese settlers as early as 1796. Đặc biệt, các đồn điền mía đường trong khu vực đã được những người định cư Trung Quốc điều hành vào đầu năm 1796. |
Crew's run by a guy named Vargas. Cầm đầu băng nhóm là Vargas. |
Ratings assigned by an advisory board are run by the Brazilian Ministry of Justice. Các mức phân loại này được chỉ định bởi một ban cố vấn thuộc sự điều hành của Bộ Tư pháp Brazil. |
Kaiser Wilhelm II felt it was unthinkable for the Krupp firm to be run by a woman. Hoàng đế Wilhelm II cảm thấy không thể tưởng tượng được công ty Krupp được điều hành bởi một người phụ nữ. |
The factory was run by lieutenant colonel Edward Kent-Lemon. Nhà máy này được điều hành bởi trung tá Edward Kent-Lemon. |
Was this run by anybody at BP? Việc này đã báo cho ai ở BP chưa? |
The bad news is, this is a semi- submersible run by drug cartels. Thật không may, đây là tàu ngầm của tổ chức buôn ma tuý. |
The mother and baby's homes were often run by nuns. Các trại mẹ và bé thường do các sơ điều hành. |
It is run by Butch Harmon who is widely regarded as the best golf coach in the world. Nó được điều hành bởi Butch Harmon, người được coi là huấn luyện viên golf giỏi nhất thế giới. |
It was run by the great and powerful parents, and the people were helpless and hopeless naughty children. Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa. |
She regularly contributes to Thought Leader, a news and opinion website run by the Mail & Guardian newspaper. Cô thường xuyên đóng góp cho Tư tưởng Lãnh đạo, một trang web tin tức và ý kiến được tờ báo Mail & Guardian điều hành. ^ “Sarah Britten”. |
"North Korea 'is being run by Kim Jong Il's brother-in-law'". Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2008. ^ “North Korea 'is being run by Kim Jong Il's brother-in-law'”. |
Some were freed or escaped quickly, but 125,000 were imprisoned in camps run by the NKVD. Khoảng một nửa số tù binh được trả tự do hoặc trốn thoát, trong khi 125.000 người bị giam tại các trại do NKVD điều hành. |
Individual tasks can be defined by gulp.task and are run by gulp <task> <othertask>. Các tác vụ riêng lẻ có thể được xác định bởi gulp.task và được điều hành bởi gulp <task> <othertask>. |
West Bengal schools are run by the state government or by private organisations, including religious institutions. Các trường học tại Tây Bengal nằm dưới sự điều hành của chính phủ bang hoặc các tổ chức tư nhân, trong đó có các thể chế tôn giáo. |
The country will be run by mongrels! Đất nước này sẽ bị điều hành bởi những đồ ngu! |
Cryptocurrencies are digital money that isn't run by any government or bank. Tiền điện tử là loại tiền kỹ thuật số không được quản lý bởi bất kỳ chính phủ hay ngân hàng nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run by
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.