rudder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rudder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rudder trong Tiếng Anh.
Từ rudder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh lái, lái, nguyên tắc chỉ đạo, đũa khuấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rudder
bánh láinoun The engine powered two wooden propellers, one on each side of the plane’s rear rudder. Chiếc máy này quay hai cánh quạt bằng gỗ ở hai bên bánh lái đằng sau máy bay. |
láinoun Then a torpedo scored a lucky hit, which jammed the Bismarck’s rudder. Rồi một quả ngư lôi may mắn bắn trúng làm kẹt bánh lái của tàu Bismarck. |
nguyên tắc chỉ đạonoun |
đũa khuấynoun |
Xem thêm ví dụ
Right full rudder. Right full rudder! |
This and subsequent versions of the 170 shared the fin/rudder shape of the larger Cessna 190 and 195 models. Này, và sau đó một phiên bản của các 170 tự do bánh lái dạng của lớn hơn Cessna 190 và 195. |
The toy boats of childhood had no keel for stability, no rudder to provide direction, and no source of power. Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện. |
Ancient Egyptian "Codes" of conduct "have a curiously modern note: 'you trail from street to street, smelling of beer...like a broken rudder, good for nothing....you have been found performing acrobatics on a wall!'". "Bộ luật" về đạo đức của Ai Cập cổ đại "có một lời ghi chép hiện đại kỳ lạ: 'Ngươi lê bước từ con phố này sang con phố nọ, ngửi thấy mùi bia... giống như một chiếc bánh lái bị gãy, thật tuyệt vì không có gì... ngươi từng được người ta thấy đang biểu diễn thuật leo dây trên một bức tường!'" |
It was similar to the NF 11 but had a nose section 17 inches (43 cm) longer; the fin was enlarged to compensate for the greater keel area of the enlarged nose and to counter the airframe reaction to the "wig-wag" scan of the radar which affected the gunsighting, an anti-tramp motor operating on the rudder was fitted midway up the front leading edge of the fin. Nó giống với NF.11 nhưng có mũi dài hơn 17 inch (43.2 cm); cánh đuôi thăng bằng lớn hơn giúp máy ổn định hơn, chống lại phản ứng của khung với việc quét "wig-wag" của radar, việc quét này gây ảnh hưởng tới việc ngắm bắn, một động cơ để chống lại sự nặng nề hoạt động trên bánh lái được gắn lên giữa ở rìa trước của cánh thăng bằng. |
When the door blew off, the primary as well as both sets of backup control cables that ran beneath the section of floor that blew out were completely severed, destroying the pilots' ability to control the plane's elevators, rudder, and number two engine. Khi cánh cửa bật ra, bộ chính của như cả 2 bộ dây cáp điều khiển dự phòng ở dưới phần sàn đã bị cắt đứt hoàn toàn, phá hủy khả năng điều khiển thang máy, bánh lái và động cơ số 2. |
However, before the cruiser reached waters where she hoped to find Bismarck, British warships—directed under legally questionable circumstances by an American naval reserve ensign piloting a British PBY—succeeded in attacking Bismarck which had to be scuttled by her own crew after rudder jam and loss of her main guns. Tuy nhiên, trước khi chiếc tàu tuần dương đến được vùng biển nơi nó hy vọng có thể tìm ra Bismarck, các tàu chiến Anh Quốc, được dẫn đường bởi một Thiếu úy Hải quân dự bị Mỹ làm hoa tiêu cho một chiếc PBY Anh Quốc, trong một hoàn cảnh đáng nghi ngờ về phương diện pháp lý, đã thành công trong việc tấn công chiếc Bismarck, buộc thủy thủ đoàn của nó phải tự đánh đắm sau khi bánh lái bị kẹt và mọi khẩu pháo chính đã bị loại khỏi vòng chiến. |
And a Dutch rudder is? Bánh lái Hà Lan là cái gì vậy? |
With the rudder hard over, the ships lost over 50% speed and heeled over more than 10°. Khi bánh lái được bẻ hết mức, con tàu mất trên 50% tốc độ và nghiêng trên 10°. |
Right standard rudder. Bánh lái chuẩn mạn phải. |
Like the vital rudder of a ship, brethren, we have been provided a way to determine the direction we travel. Thưa các anh em, cũng giống như cái bánh lái quan trọng của một con tàu, chúng ta đã được trang bị cho một cách để xác định hướng đi của mình. |
Two torpedoes hit, the one fired by John Moffat striking the rudder and jamming it so severely that the huge ship could only turn helplessly in wide circles. Hai quả ngư lôi đánh trúng, quả ném bởi John Moffat đập vào bánh lái và làm cho nó kẹt đến mức con tàu khổng lồ chỉ có thể quay vòng một cách bất lực. |
The ship had two parallel rudders, which were controlled by steam-powered engines. Con tàu có hai bánh lái song song, được kiểm soát bằng các động cơ hơi nước. |
It had neither bow nor stern, keel nor rudder —no bends or curves. Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong. |
Revised rudder and elevator balance systems and other changes corrected these problems. Việc áp dụng các bề mặt kiểm soát bay toàn bằng kim loại và các thay đổi khác đã sửa chữa được các vấn đề này. |
Tommy, come right full rudder. Tommy, điều khiển bánh lái đi. |
Narrator: The wing has no steering controls, no flaps, no rudder. Cánh bay không có bộ phận điều khiển lái, không cánh gập, không bánh lái. |
Canted vertical stabilizers are another distinguishing design element, one among several other such elements that enable the Hornet's excellent high angle of attack ability, including oversized horizontal stabilators, oversized trailing-edge flaps that operate as flaperons, large full-length leading-edge slats, and flight control computer programming that multiplies the movement of each control surface at low speeds and moves the vertical rudders inboard instead of simply left and right. Các bộ thăng bằng dọc nghiêng là một đặc điểm phân biệt thiết kế khác, một trong nhiều yếu tố khác cho phép Hornet có khả năng đạt góc tấn xuất sắc gồm các bộ ổn định n gang ngoại cỡ, các cánh tà đuôi lái lớn hoạt động như những cánh lái phối hợp, các cánh lái phía trước chạy suốt chiều dài cánh, và chương trình máy tính điều khiển bay điều khiển tăng sự di động của mỗi bề mặt điều khiển ở những tốc độ thấp và di chuyển các đuôi lái ở trong thay vì chỉ đơn giản di chuyển trái và phải. |
The lead plane, commanded by Colonel Doolittle, had only 467 ft (142 m) of flight deck, while the last B-25 hung its twin rudders far out over the fantail. Chiếc máy bay dẫn đầu, được chỉ huy bởi Đại tá Doolittle, chỉ có khoảng đường băng dài 142 m (467 ft) để cất cánh, trong khi chiếc B-25 cuối cùng để ló phần đuôi kép của nó ra phía sau đuôi tàu. |
Based on the stability issues shown by Hatsuharu during her trials, Ariake and Yūgure had been modified for two balanced rudders placed directly behind the propellers and angled outward 18.5° to reduce the angle of heel when turning. Do những vấn đề về độ ổn định bộc lộ bởi Hatsuharu trong khi chạy thử, Ariake và Yugure được cải biến với hai bánh lái thăng bằng đặt ngay phía sau các chân vịt và nghiêng ra ngoài một góc 18,5° nhằm giảm góc nghiêng khi bẻ lái. |
Powerful in potential but weak of will, Cain permitted greed, envy, disobedience, and even murder to jam that personal rudder which would have guided him to safety and exaltation. Mạnh mẽ trong tiềm năng nhưng yếu đuối trong ý chí, Ca In đã cho phép tính tham lam, ganh tị, không vâng lời, và thậm chí giết người làm kẹt cái bánh lái cá nhân mà đáng lẽ đã hướng dẫn ông đến nơi an toàn và sự tôn cao. |
After all, bridles and bits make horses go where we direct, and by means of a small rudder, even a large boat driven by hard winds can be steered as the helmsman wishes. Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt. |
One of the mines washed up against the ship's rudder, exploded and caused the ship to sink, with loss of 120 of the ship's complement of 200. Một trong những quả thủy lôi này bị cuốn vào bánh lái của con tàu, phát nổ và làm tàu chìm, mất 120 trên tổng số 200 người trên tàu. |
To enhance performance at slower speeds, the B-17B was altered to include larger rudders and flaps. Để cải thiện tính năng bay ở tốc độ thấp, chiếc B-17B được thay đổi để có bánh lái hướng và cánh nắp lớn hơn. |
She was under repair at Poti until 31 July 1943, using the stern of the incomplete Chapayev-class cruiser Frunze, the rudder of the incomplete cruiser Zheleznyakov, the steering gear from Kaganovich and the steering sensor from the submarine L-25. Cô ấy đang được sửa chữa tại thế nào bạn đến 31 tháng 7 năm 1943, sử dụng đuôi không đầy đủ cruiser lớp Chapayev Frunze, bánh lái của các đầy đủ tuần dương Zheleznyakov, bánh lái từ Kaganovich và lái cảm biến từ chiếc tàu ngầm L-25. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rudder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rudder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.