rubella trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rubella trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubella trong Tiếng Anh.
Từ rubella trong Tiếng Anh có các nghĩa là sởi đức, Sởi Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rubella
sởi đứcnoun |
Sởi Đứcnoun (Human viral disease) |
Xem thêm ví dụ
He described a variety of problems now known as congenital rubella syndrome (CRS) and noticed that the earlier the mother was infected, the worse the damage was. Ông mô tả một loạt các vấn đề, mà bây giờ được gọi chung là hội chứng rubella bẩm sinh (CRS), và nhận thấy rằng những người mẹ trước đó đã bị nhiễm bệnh. |
Rubella , also called German measles , is a mild virus that usually causes no serious problems . Ru-bê-la , còn có tên gọi khác sởi Đức , là một vi rút yếu thường không gây ra vấn đề nào nguy hiểm cả . |
Rubella can be prevented by the rubella vaccine . Bệnh ru - bê-la có thể ngăn chặn được bằng vắc - xin ngừa ru - bê-la . |
Friedrich Hoffmann made the first clinical description of rubella in 1740, which was confirmed by de Bergen in 1752 and Orlow in 1758. Rubella lần đầu tiên được Friedrich Hoffmann mô tả lâm sàng vào năm 1740, sau đó đã được xác nhận bởi de Bergen năm 1752 và Orlow năm 1758. |
The name rubella is sometimes confused with rubeola, an alternative name for measles in English-speaking countries; the diseases are unrelated. Tên rubella đôi khi bị nhầm lẫn với từ rubeola là một từ khác có nghĩa là bệnh sởi được dùng ở các nước nói tiếng Anh, tuy nhiên 2 bệnh này không liên quan gì với nhau. |
In some other European languages, like Spanish, rubella and rubeola are synonyms, and rubeola is not an alternative name for measles. Ở một số nước Châu Âu khác như Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, rubella và rubeola là từ đồng nghĩa, nhưng rubeola không phải là tên gọi khác của bệnh sởi. |
The MMR vaccine protects against measles , mumps , and rubella . Vắc-xin MMR có tác dụng ngừa sởi , quai bị và ru-bê-la . |
Rubella ( German measles ) or 3-day measles — is an infection that primarily affects the skin and lymph nodes . Ru-bê-la ( bệnh sởi Đức ) hay sởi 3 ngày - là bệnh nhiễm trùng chủ yếu tác động tới da và hạch bạch huyết . |
Subsequently, ophthalmologist Norman McAllister Gregg found 78 cases of congenital cataracts in infants and 68 of them were born to mothers who had caught rubella in early pregnancy. Sau đó, bác sĩ nhãn khoa Norman McAllister Gregg nhận thấy 78 trường hợp bị đục thủy tinh thể bẩm sinh ở trẻ sơ sinh và 68 người trong số họ đã được sinh ra bởi những bà mẹ bị nhiễm rubella trong thời gian đầu của thai kỳ. |
People who have rubella are most contagious from 1 week before to 1 week after the rash appears . Những người mắc bệnh ru - bê-la lây nhiễm nhiều nhất là 1 tuần trước khi nổi ban hoặc 1 tuần sau khi nổi ban . |
Thanks to immunization , there are far fewer cases of rubella and congenital rubella . Nhờ chủng ngừa mà các trường hợp ru - bê-la và ru - bê-la bẩm sinh đã giảm đi nhiều . |
As you leave your first appointment , your health care provider will probably send you for a blood test to find out whether you are immunized against varicella , measles , mumps , and rubella , as well as to determine your blood type and Rh factor . Khi bạn khám thai lần đầu tiên xong , bác sĩ sẽ có thể cho bạn làm xét nghiệm máu để phát hiện xem bạn có được gây miễn dịch với bệnh thuỷ đậu , sởi , quai bị , và sởi ru-bê-la chưa , đồng thời để xác định nhóm máu của bạn và nhân tố Rh . |
The rubella virus passes from person to person through tiny drops of fluid from the nose and throat . Vi-rút ru-bê-la truyền từ người này sang người khác qua các giọt chất dịch nhỏ xíu từ mũi và họng . |
The rubella vaccine should not be given to pregnant women or to a woman who may become pregnant within 1 month of receiving the vaccine . Không nên tiêm vắc - xin ngừa ru - bê-la cho thai phụ hay phụ nữ có thể mang thai trong vòng 1 tháng tiêm vắc - xin . |
Rubella is typically mild in kids , who often can be cared for at home . Bệnh ru - bê-la thường nhẹ ở trẻ , thường thì có thể chăm sóc trẻ tại nhà . |
"Rubella (German measles) eradicated from Americas". Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015. ^ “Rubella (German measles) eradicated from Americas”. |
Successful vaccines against yellow fever, measles, mumps, and rubella are made from weakened viruses. Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi. |
In 1914, Alfred Fabian Hess theorised that rubella was caused by a virus, based on work with monkeys. Năm 1914, Alfred Hess Fabian đã đưa ra lý thuyết về tác nhân gây bệnh là do virus dựa trên những nghiên cứu của ông với khỉ. |
Pregnant women are usually tested for immunity to rubella early on. Phụ nữ mang thai thường được xét nghiệm miễn dịch đối với rubella sớm. |
Rubella Bệnh sởi ru-bê-la |
Widespread immunization against rubella is critical to controlling the spread of the disease , thereby preventing birth defects caused by congenital rubella syndrome . Tiêm chủng mở rộng để ngừa ru - bê-la thì rất quan trọng đối với việc hạn chế bệnh này lây lan , do đó ngăn ngừa được những dị tật bẩm sinh do hội chứng ru - bê-la bẩm sinh gây ra . |
No toxoplasmosis, no rubella. Không phải toxoplasmosis, không phải rubella. |
April 29 – The World Health Organization (WHO) declares that rubella has been eradicated from the Americas. 29 tháng 4: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) tuyên bố rằng Rubella đã bị tiệt trừ khỏi châu Mỹ. |
Certain cases may be due to infections during pregnancy such as rubella, use of certain medications or drugs such as alcohol or tobacco, parents being closely related, or poor nutritional status or obesity in the mother. Một số ca nhất định có thể là do nhiễm trùng trong giai đoạn mang thai như nhiễm rubella, việc sử dụng một số loại dược phẩm hay các chất nhất định như rượu hay thuốc lá, bố mẹ có quan hệ cận huyết, hay tình trạng dinh dưỡng kém hoặc béo phì ở người mẹ. |
In the years 1964–65, the United States had an estimated 12.5 million rubella cases. Trong năm 1964-1965, Hoa Kỳ đã ước tính có khoảng 12.500.000 trường hợp nhiễm rubella. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubella trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rubella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.