Romeo and Juliet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Romeo and Juliet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Romeo and Juliet trong Tiếng Anh.
Từ Romeo and Juliet trong Tiếng Anh có các nghĩa là Romeo và Juliet, romeo và juliet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Romeo and Juliet
Romeo và Julietproper (the tragedy) You know how Romeo and Juliet ends, don't you? Anh biết Romeo và Juliet kết thúc thế nào, phải không? |
romeo và juliet
and what you get is the capacity to write Romeo and Juliet. và thứ bạn thu được là khả năng sáng tác Romeo và Juliet. |
Xem thêm ví dụ
In the same year, Cortes acted in Romeo and Juliet carried out by Ecuadorian productions. Cùng năm đó, Cortes đã được đóng trong Romeo and Juliet được thực hiện bởi các hãng sản xuất của Ecuador. |
It's not like we're Romeo and Juliet. Chúng ta cũng không phải Romeo và Juliet. |
Say, Hamlet's soliloquy or a scene from Romeo and Juliet? Thử đọc một đoạn độc thoại Hamlet xem hặc là một cảnh trong " Romeo và Juliet "? |
Romeo and Juliet, Othello, East Lynnet. Romeo và Juliet, Othello, East Lynne. |
Little Romeo and Juliet situation? Một chuyện tình Romeo và Juliet sao? |
Until Romeo and Juliet, for example, romance had not been viewed as a worthy topic for tragedy. Cho tới trước vở Romeo và Juliet, lãng mạn không được xem là đề tài giá trị đối với bi kịch. |
The album is noted for swapping the genders of Romeo and Juliet and including same sex relationships. Album được biết đến bởi việc hoán đổi giới tính của Romeo và Juliet và bao gồm cả các mối quan hệ đồng giới. |
We're protected by the Romeo and Juliet laws. TESSA: Bọn cháu được bảo vệ bởi luật của Romeo và Juliet. |
"Douglas Booth interview: 'Romeo and Juliet is a scary prospect' – Movies Interview". Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016. ^ “Douglas Booth interview: 'Romeo and Juliet is a scary prospect' – Movies Interview”. |
Romeo and Juliet. Romeo và Juliet. |
If Romeo and Juliet had gotten drunk and had a meaningless one-night stand. Nếu Romeo và Juliet nhậu xỉn và theo kiểu tình một đêm thì giống đấy. |
Jocelyn Vena from MTV felt that the artwork could have easily appeared in director Baz Luhrmann's version of Romeo and Juliet (1996). Jocelyn Vena từ MTV cảm thấy rằng bìa đĩa có thể xuất hiện dễ dàng trong phiên bản Romeo and Juliet (1996) của đạo diễn Baz Luhrmann. |
William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature. William Shakespeare có các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh. |
Cameron wrote a scriptment for a Titanic film, met with 20th Century Fox executives including Peter Chernin, and pitched it as "Romeo and Juliet on the Titanic". Cameron viết kịch bản sơ lược (cùng với các giải pháp thực hiện) cho một bộ phim về Titanic, tới gặp các giám đốc điều hành của hãng 20th Century Fox trong đó có Peter Chernin, đưa kịch bản cho họ và gọi đây là "vở Romeo và Juliet trên tàu Titanic". |
Because of the scenario, Swift related to the plot of William Shakespeare's Romeo and Juliet (1597) and used it as a source of inspiration to compose the song. Theo kịch bản Swift liên hệ tới câu chuyện Romeo và Juliet của William Shakespeare (1597) và sử dụng nó làm nguồn cảm hứng để sáng tác bài hát. |
Over the following few years she played in several of Shakespeare's plays in such roles as Ophelia in Hamlet, Juliet in Romeo and Juliet and Lady Macbeth in Macbeth. Trong vài năm sau bà biểu diễn trong một số vở kịch của Shakespeare với các vai diễn như Ophelia trong Hamlet, Juliet trong Romeo và Juliet và Lady Macbeth trong Macbeth. |
" You know, hey, all this Romeo and Juliet stuff has been great, but I need to move into the next phase where I isolate you and I abuse you " — ( Laughter ) — " Này, Cô biết không, tất cả ngón nghề kiểu Romeo và juliet này thật tuyệt, nhưng tôi cần phải chuyển sang giai đoạn tiếp theo nơi mà tôi cô lập và hành hạ cô " — ( Tiếng cười ) — |
She went on to perform as Eugenie in Nicholas Wright's Vincent in Brixton at the National Theatre, and as Juliet in Indhu Rubasingham's production of Romeo and Juliet at Chichester Festival Theatre, both in 2002. Cô tiếp tục diễn xuất trong vai Eugenie trong vở kịch Vincent in Brixton của Nicholas Wright tại Nhà hát Quốc gia, và Juliet trong vở kịch Romeo and Juliet do Indhu Rubasingham sản xuất tại Nhà hát Chichester Festival, cả hai vở kịch đều vào năm 2002. |
Each book in the series was inspired by and loosely based on a different literary classic: Twilight on Jane Austen's Pride and Prejudice, New Moon on Shakespeare's Romeo and Juliet, Eclipse on Emily Brontë's Wuthering Heights, and Breaking Dawn on a second Shakespeare play, A Midsummer Night's Dream. Mỗi cuốn đều được lấy cảm hứng từ những tác phẩm văn học cổ điển: Chạng vạng từ Kiêu hãnh và định kiến của Jane Austen; Trăng non từ Romeo and Juliet của Shakespeare; Eclipse trong Đồi gió hú của Emily Brontë; và Breaking Dawn từ một vở kịch Shakespeare, Giấc mộng đêm hè. |
More than 3,000 productions have been made on its lot, of which 90 received an Academy Award nomination and 47 of these won it, from some cinema classics to recent rewarded features (such as Roman Holiday, Ben-Hur, Cleopatra, Romeo and Juliet, The English Patient, The Passion of the Christ, and Gangs of New York). Xưởng tham gia sản xuất trên 3.000 tác phẩm, trong đó 90 phim được đề cử một giải Oscar và 47 phim đã chiến thắng, từ một số tác phẩm kinh điển điện ảnh đến các phim đoạt giải gần đây (như Ben-Hur, Cleopatra, Romeo và Juliet, The English Patient (Bệnh nhân người Anh), Gladiator (Võ sĩ giác đấu), The Passion of the Christ (Cuộc thương khó của Giêsu) và Gangs of New York) (Băng đảng New York). |
For never was a story of more woe Than this of Juliet and her Romeo. Đối với không bao giờ là một câu chuyện khốn hơn này của Juliet và Romeo cô. |
There's this really romantic scene in Romeo and Juliet. Điều này sẽ lãng mạn như Romeo và Juliet vậy. |
" Romeo and Juliet " has some of the best insults of any of Shakespeare's plays. " Romeo và Juliet " có một số lời lăng mạ tốt nhất trong số các vở kịch của Shakespeare. |
[ Enter Romeo and Juliet. ] Nhập Romeo và Juliet. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Romeo and Juliet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Romeo and Juliet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.