rooftop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rooftop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rooftop trong Tiếng Anh.
Từ rooftop trong Tiếng Anh có nghĩa là mái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rooftop
mái nhànoun (housetop) Two suits taking positions on the rooftop of the pavilion. Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng. |
Xem thêm ví dụ
Rooftops in position. Các đơn vị vào vị trí. |
From the suburbs of Paris to the wall of Israel and Palestine, the rooftops of Kenya to the favelas of Rio, paper and glue -- as easy as that. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
The rooftop. Trên mái nhà. |
Much to their surprise, when the elevator doors opened, Japanese police officers poured out and hurried to ascend the stairs to the rooftop. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
Headed to rooftop marked by flare. Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu. |
Rooftops and bamboo groves seem to be the current trend, you see. Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành. |
It's on Hugh's father's rooftop. Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog. |
Two suits taking positions on the rooftop of the pavilion. Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng. |
These grenades will provide individual Marines additional firepower and will allow indirect fire against targets in defilade, behind walls and buildings or rooftops and elevated positions at ranges between 30 and 150 meters. Các loại đạn này sẽ cung cấp hỏa lực riêng cho Thủy quân Lục chiến và sẽ cho phép hỏa lực nổ chống lại các mục tiêu trong hầm hào, đằng sau bức tường, tòa nhà hoặc mái nhà và vị trí cao ở khoảng từ 30 đến 150 mét. |
As a reaction, the VCG were ordered to shoot at the rooftop of the tanker's bridge. Như một phản ứng, VCG đã được lệnh bắn vào tầng thượng của cầu tàu. |
Almost without exception, the students who had remained on the rooftop were expelled from their respective universities, and those convicted of a crime were likely deported from Japan. Tất cả các sinh viên vẫn còn ở trên tầng thượng đã bị đuổi ra khỏi trường đại học của mình. Những kẻ chủ mưu việc sử dụng ma túy bị kết án và trục xuất ra khỏi Nhật Bản, không thể quay trở lại trong nhiều năm. |
There are now nearly ten million bees living on the rooftops of New York. Hiện nay có gần 10 triệu con ong đang sống trên các mái nhà ở New York. |
Shout it from the rooftops. Lên nóc nhà mà hét. |
(1 Samuel 9:26) A farmer would use the rooftop to dry grain prior to milling or to dry figs and raisins. —Joshua 2:6. Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6. |
Get up to the rooftop. Leo lên nóc nhà. |
Rooftop set. Sân thượng, có mặt. |
Go to the rooftop at the most easterly point. Rồi lên cái nóc nhà ở hướng chính Đông. |
Examples of the topics users could see: “rooftop” or “service.” Ví dụ về các chủ đề mà người dùng có thể nhìn thấy: "sân thượng" hoặc "dịch vụ". |
To end, I want you to take that sticker, that piece of paper where you wrote down what makes you different, and I want you to celebrate it today and every day, shout it from the rooftops. Để kết thúc, tôi muốn mọi người lấy hình dán, cái mẩu giấy đó nơi bạn viết điều khiến bạn khác biệt, và tôi muốn bạn tôn vinh nó hôm nay và tất cả mọi ngày, hét to nó từ mái nhà. |
Shouldn't you be running around on rooftops by now? Không phải giờ là lúc con bay nhảy trên nóc nhà à? |
Eyes on rooftops. Mắt trên nóc nhà. |
Imagine the teenage farm girl who makes less than a dollar an hour stitching your running shoes, or the young Chinese man who jumps off a rooftop after working overtime assembling your iPad. Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
I don't need to get on the goddamn rooftops and shout it out. Tôi không cần lên mái nhà và hét thật to điều đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rooftop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rooftop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.