resin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resin trong Tiếng Anh.
Từ resin trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhựa, nhựa cây, nhựa thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resin
nhựanoun Not if you cement the tiles with a cobalt resin. Không, nếu cậu gia cố lớp lót với nhựa Cobalt. |
nhựa câyverb |
nhựa thôngnoun He also creates phantasmagoric sculptures made of bones from cast resin. Anh cũng tạo ra những bản điêu khắc ảo ảnh bằng xương đúc từ nhựa thông. |
Xem thêm ví dụ
As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Brine is not involved in the purification process itself, but used for regeneration of ion-exchange resin on cyclical basis. Brine không tham gia vào quá trình tinh chế, nhưng được sử dụng để tái tạo nhựa trao đổi ion theo chu kỳ. |
In 1960s, retsina, a dry white wine with lumps of resin, was probably the most well-known Greek wine abroad. Trong những năm 1960, retsina, một loại rượu vang trắng khô với những cục nhựa thông, có lẽ là loại vang Hy Lạp nổi tiếng nhất ở nước ngoài. |
High-quality hydrochloric acid is used in the regeneration of ion exchange resins. Axit HCl chất lượng cao được dùng để tái sinh các nhựa trao đổi ion. |
The linen was then coated with a resin or some type of gummy substance that served as glue, and the mummy was placed in a lavishly decorated wooden box that had a human form. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
Major considerations include: Support shallow angle geometry: Shallow angles may result in improper resin (structural strength issues) curing unless supports are provided uniformly. Những xem xét chủ yếu bao gồm: Hỗ trợ dạng hình học góc nông: Góc nông có thể dẫn đến nhựa đông cứng không đúng (các vấn đề về cường độ kết cấu) trừ khi hỗ trợ được cung cấp thống nhất. |
It was thought since the 1850s that the resin that became amber was produced by the tree Pinites succinifer, but research in the 1980s came to the conclusion that the resin originates from several species. Từ những năm 1850 người ta đã cho rằng nhựa cây mà trở thành hổ phách được tạo bởi các cây Pinites succinifer, nhưng nghiên cứu trong những năm 1980 đi đến kết luận rằng các loại nhựa có nguồn gốc từ một số loài. |
I preserved it in a one percent solution of polyvinyl acetal resin. Nó sẽ tồn tại mãi mãi. anh bảo quản nó trong một 1% của nhựa polyvinyl acetal. |
It is named after its developer Hugh Lyman and was the winner of the Desktop Factory Competition.The goal of the Desktop Factory Competition was to build an open source filament extruder for less than $250 in components can take ABS or PLA resin pellets, mix them with colorant, and extrude enough 1.75 mm diameter ± 0.05 mm filament that can be wrapped on a 1 kg spool. Nó được đặt tên theo nhà phát triển Hugh Lyman và là người chiến thắng trong Cuộc thi Desktop Factory Mục tiêu của cuộc thi Nhà máy để bàn là xây dựng một máy đùn sợi nguồn mở với chi phí ít hơn $ 250 trong các thành phần có thể lấy viên nhựa ABS hoặc PLA, trộn chúng với chất màu, và ép đủ 1.75 mm đường kính ± 0.05 mm có thể được bọc trên cuộn 1 kg. |
It's likely I'll be able to repair any external damage myself, using the promotional MagiSkin resin and graft pack you received when you purchased me. Có khả năng tôi sẽ có thể tự sửa chữa bất kỳ thiệt hại bên ngoài, dùng nhựa MagiSkin và miếng vá kèm theo anh nhận được khi anh mua tôi. |
Currently, the SPI resin identification code 7 ("others") is applicable for PLA. Hiện tại, mã nhận dạng nhựa SPI 7 ("các loại khác") được áp dụng cho PLA. |
A typical resin based material will consist of 93% stone aggregates by weight and 7% resin (66% quartz and 34% resin by volume) . Một vật liệu dựa trên nhựa thông thường sẽ bao gồm 93% cốt liệu đá theo trọng lượng và 7% nhựa (66% thạch anh và 34% nhựa theo thể tích). |
The polyester resins are not completely UV stable and engineered stone should not be used in outdoor applications. Các loại nhựa polyester không hoàn toàn ổn định UV và đá kỹ thuật không nên được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời. |
Until we found out that Lily was allergic to barrel resin. Cho tới khi tụi anh biết được Lily bị dị ứng với thùng nhựa thông |
It is also used in about 85% of digital cinema projection, and in additive manufacturing as a light source in some printers to cure resins into solid 3D objects. Nó cũng được sử dụng trong khoảng 85% kế hoạch điện ảnh kỹ thuật số, và trong sản xuất phụ gia như một nguồn năng lượng trong một số máy in để hiệu chỉnh các loại nhựa thành các đối tượng 3D rắn. |
It's the resin. Mùi nhựa thông. |
The principle is that an ion exchange resin can remove potentially toxic metals (cationic resins), or chlorides, sulfates and uranyl sulfate complexes (anionic resins) from mine water. Nguyên tắc là một loại nhựa trao đổi ion có thể loại bỏ các kim loại độc hại có khả năng (nhựa cation), hoặc clorua, sunfat và phức uranyl sulfat (nhựa anion) từ nước mỏ. |
There's a thing that happens when you mold and cast things, which is that every time you throw it into silicone and cast it in resin, you lose a little bit of volume, you lose a little bit of size. Có một chuyện xảy ra khi bạn tạo khuôn và đúc, mỗi lần bạn cho nó vào silicone và đúc trong nhựa, bạn sẽ mất một chút thể tích, kích cỡ sẽ nhỏ đi một xíu. |
Yet another approach uses a synthetic resin that is solidified using LEDs. Tuy nhiên, cách tiếp cận khác sử dụng một loại nhựa tổng hợp được kiên cố hóa bằng cách sử dụng đèn LED. |
The reaction is catalyzed by a strong acid, such as hydrochloric acid (HCl) or a sulfonated polystyrene resin. Chất xúc tác là một axit mạnh, chẳng hạn như axit hydrochloric (HCl) hoặc nhựa polystyrene sulfonated. |
Once the contaminants are adsorbed, the exchange sites on resins must be regenerated, which typically requires acidic and basic reagents and generates a brine that contains the pollutants in a concentrated form. Một khi các chất gây ô nhiễm được hấp thu, các trang web trao đổi về các loại nhựa phải được tái sinh, mà thường đòi hỏi chất phản ứng có tính axit và cơ bản và tạo ra một muối có chứa các chất ô nhiễm trong một hình thức tập trung. |
“Balsam oil” refers to aromatic oils or resins obtained from trees and shrubs. “Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi. |
Commercially available devices such as Objet Connex apply the resin via small nozzles. Các thiết bị thương mại trên thị trường như Objet Connex áp dụng nhựa thông qua các vòi phun nhỏ. |
The Golden Crescent also dominates the cannabis resin market due to the high resin yields of the region (145 kg/ha), four times more than Morocco (36 kg/ha). Lưỡi liềm Vàng cũng chi phối thị trường nhựa gai dầu bằng sản lượng dầu rất cao (145 kg/ha), cao gấp bốn lần Maroc (36 kg/ha). |
Industrially, it is primarily used as a solvent and in the manufacture of perfumes, resins, adhesives, paint strippers and protective coatings. Trong công nghiệp nó chủ yếu được dùng làm dung môi và trong sản xuất nước hoa, nhựa, chất kết dính, dung dịch tấy sơn và các lớp che phủ bảo vệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.