acrylic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acrylic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrylic trong Tiếng Anh.

Từ acrylic trong Tiếng Anh có các nghĩa là acrylic, sợi acrylic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acrylic

acrylic

adjective

And yes, it's an acrylic painting of a man, but I didn't paint it on canvas.
Vâng, đây là bức tranh vẽ một người bằng sơn acrylic, nhưng tôi không vẽ trên vải bố.

sợi acrylic

adjective

Xem thêm ví dụ

Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
And you can see the photoetched brass detailing, and the painted acrylic facade.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Here's the eye with the opaque lens, the opaque lens extracted and an acrylic lens inserted.
Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới.
Here you see the machining, the milling of a block of acrylic.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
She is considered among the premier artists working internationally in neon and in acrylic, and she has combined a postmodern sensibility for the elements of industrial art, like neon, with a classic sense of design and artistry.
Bà được coi là một trong những nghệ sĩ hàng đầu làm việc quốc tế về neon và acrylic, và bà đã kết hợp sự nhạy cảm hậu hiện đại cho các yếu tố của nghệ thuật công nghiệp, như neon, với cảm giác cổ điển về thiết kế và nghệ thuật.
* Damaged fingernails with acrylic
* Móng tay bị tổn thương do sơn bảo vệ chứa nhựa a - cri-lích
The nickel tetracarbonyl-catalyzed hydrocarboxylation of acetylene with carbon monoxide in the presence of methanol also yields methyl acrylate.
Các hydrocarboxyl hóa xúc tác axetylen với carbon monoxide niken tetracarbonyl với sự tham gia của methanol cũng cho ra methyl acrylate.
As of 2012 the scale and possible materials have been further expanded to include sterling silver, acrylic, full color 3D printing and food safe ceramics.
Tính đến năm 2012, kích thước và vật liệu đã mở rộng sang đến bạc sterling, acrylic, in 3D đầy đủ màu sắc và gốm sứ an toàn thực phẩm.
Acrylic is disabled in a specific window when the app is no longer selected.
Acrylic bị vô hiệu hóa trong một số cửa sổ cụ thể khi người dùng đang làm việc với ứng dụng khác.
Portrait of an Artist (Pool with Two Figures) is a large acrylic-on-canvas pop art painting by British artist David Hockney, completed in May 1972.
Portrait of an Artist (Pool with Two Figures) (tạm dịch: Chân dung của một nghệ (Hồ bơi với hai nhân vật)) là một bức tranh pop-art lớn của nghệ sĩ người Anh David Hockney.
Schaeffer and Weiss-Fischmann partnered with R. Eric Montgomery, a biochemist, and created an acrylic system that Schaeffer sold door-to-door to local nail salons.
Schaeffer và Weiss-Fischmann hợp tác với R. Eric Montgomery, một nhà sinh học và đã tạo ra một hệ thống acrylic mà Schaeffer bán đến từng cửa tiệm làm móng địa phương.
Another synthesis of butyl acrylate involves the reaction of butanol with methyl acrylate or acrylic acid.
Một tổng hợp khác của butyl acrylate liên quan đến phản ứng butanol với methyl acrylate hoặc axit acrylic.
Methyl acrylate is an organic compound, more accurately the methyl ester of acrylic acid.
Methyl acrylate là một hợp chất hữu cơ, chính xác hơn là este methyl của axit acrylic.
When using methyl acrylate as comonomer resulting acrylic paints are harder and more brittle than those with the homologous acrylates.
Khi sử dụng methyl acrylate làm kết hợp các chất acrylic thì khó hơn và giòn hơn các loại acrylates tương đồng.
All materials subsequently used also belong to the acrylic family, but the term 'acrylic nails' has stuck to the method of using a liquid monomer and powder polymer."
Tất cả chất liệu sau đó được sử dụng cũng thuộc về họ acrylic, nhưng thuật ngữ 'móng tay acrylic' được đúc theo phương pháp sử dụng monome lỏng và polyme bột."
Both types of Acrylic are disabled system-wide when transparency is disabled, when Battery saver mode is enabled, or on low-end hardware.
Cả hai loại Acrylic bị vô hiệu hóa trên cả hệ thống khi hiệu ứng transparency bị vô hiệu hóa, khi chế độ tiết kiệm pin được bật, hoặc trên các hệ thống phần cứng cấp thấp.
Acrylates are also used in the preparation of poly(amidoamine) (PAMAM) dendrimers typically by Michael addition with a primary amine.
Acrylates cũng được sử dụng trong việc chuẩn bị các dendrimers poly (amidoamine) (PAMAM) thông thường bằng cách bổ sung Michael với một amin sơ cấp.
Propionates should not be confused with propenoates (commonly known as acrylates), the ions/salts/esters of propenoic acid (also known as 2-propenoic acid or acrylic acid).
Không nên nhầm lẫn propionates với propenoates (thông thường được gọi là acrylates), các ion / muối / este của axit propenoic (còn gọi là axit 2-propenoic hoặc acrylic).
Background Acrylic blurs all items behind the active Acrylic material.
Acrylic nền (Background Acrylic) làm mờ tất cả các mục đằng sau chất liệu Acrylic.
These dental materials were chemicals that came under the 'family' name of acrylics: thus the acrylic artificial nail was created.
Các vật liệu nha khoa này có tên theo họ hóa chất 'acrylic': do đó móng tay giả acrylic được tạo ra.
Acrylic acid is a compound, which is used of many industries like the diaper industry, the water treatment industry or the textiles industry.
Axit acrylic là một hợp chất, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như ngành công nghiệp tã, ngành xử lý nước hoặc công nghiệp dệt.
Butyl acrylate can be produced in several reactions.
Butyl acrylate thể được sản xuất trong một vài phản ứng.
On a worldwide scale the consumption rate of acrylic acid is projected to reach more than an estimated 8,000 kilo tons, by 2020.
Trên quy mô toàn cầu, tỷ lệ tiêu thụ axit acrylic dự kiến đạt hơn 8.000 tấn, cho đến năm 2020.
Butyl acrylate is a chemical used in manufacturing.
Butyl acrylate một hóa chất được sử dụng trong sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrylic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.