religious order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ religious order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ religious order trong Tiếng Anh.
Từ religious order trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng, nhà dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ religious order
dòngnoun |
nhà dòngnoun |
Xem thêm ví dụ
However, the meeting times conflicted with those of the religious order to which she belonged. Tuy nhiên, những buổi họp này lại cùng giờ với những buổi họp của hội đoàn tôn giáo của cô. |
12 Thus the wise men were exposed as charlatans, their revered religious order a fraud. 12 Do đó, những người khôn ngoan đã lộ diện là những người giả mạo và tôn giáo mà họ sùng kính cũng là lừa dối. |
Credits were obtained from religious orders and merchant guilds. Tín dụng thu được từ các đơn đặt hàng tôn giáo và các guild thương gia. |
The head of an Irish religious order who recently resigned well illustrates the point. Tu viện trưởng của một hội đoàn tôn giáo Ai-len gần đây đã từ chức có cho thấy rõ điểm này. |
The French were, however, under pressure from religious orders to convert them to Catholicism. Tuy nhiên, người Pháp bị áp lực từ các mệnh lệnh tôn giáo để chuyển họ thành Công giáo. |
Carlota was a devout Catholic and a member of the youth group in a religious order. Carlota là một người Công giáo mộ đạo và là hội viên của nhóm những người trẻ thuộc một hội đoàn tôn giáo. |
In the late 14th and 15th centuries the Carmelites, like a number of other religious orders, declined and reform became imperative. Trong các thế kỷ 14 và 15, dòng Carmel, giống như các dòng tu khác, bị suy thoái và cần phải cải cách. |
The controversial Articles 26 and 27 of the constitution strictly controlled Church property and prohibited religious orders from engaging in education. Các điều khoản 26 và 27 gây tranh luận trong Hiến pháp kiểm soát nghiêm khắc tài sản Giáo hội và cấm chỉ các chức sắc tôn giáo tham gia vào giáo dục. |
This noble group includes those in the religious orders of the Catholic Church and those who have given lifelong service as Christian missionaries in various Protestant faiths. Nhóm cao quý này gồm có những người trong các tổ chức tôn giáo của Giáo Hội Công Giáo và những người đã phục vụ suốt đời với tư cách là những người truyền giáo Ky Tô hữu trong nhiều tôn giáo Tin Lành khác nhau. |
In addition, members of many religious orders, including Dominicans, Franciscans, Carmelites and Augustinians, settled in Oxford in the mid-13th century, gained influence and maintained houses or halls for students. Thành viên những dòng tu như Franciscan, Carmelite, và Augustinian, đến Oxford từ thế kỷ 13, tạo lập ảnh hưởng, và điều hành các ký túc xá. |
After five years of captivity, he was released on payment of a ransom by his parents and the Trinitarians, a Catholic religious order, and he returned to his family in Madrid. Sau năm năm bị giam, ông đã được tha sau khi cha mẹ ông và các Trinitarians (một dòng tu Công giáo) trả một khoản tiền chuộc, và sau đó ông trở về sống với gia đình ở Madrid. |
(Matthew 10:8) All ministers at our branch offices and at our world headquarters, including those making up the Governing Body of Jehovah’s Witnesses, are unsalaried members of a religious order. Tất cả những người truyền giáo làm việc tại các văn phòng chi nhánh và trụ sở trung ương, kể cả Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va, là những người không hưởng lương trong tổ chức. |
After the conquest of Jerusalem in 1099 during the First Crusade, the organisation became a military religious order under its own Papal charter, charged with the care and defence of the Holy Land. Sau khi chinh phục được Jerusalem hồi năm 1099 trong cuộc Thập tự chinh thứ nhất, họ đã trở thành một dòng tu quân sự có điều lệ riêng với nhiệm vụ chăm sóc và bảo vệ Đất Thánh. |
She was admitted to Precious Blood High School, an all-girls boarding school administered by the religious order of the Sisters of the Precious Blood, located in Nairobi, Kenya's capital and largest city. Cô được nhận vào trường trung học Precious Blood High School, một trường nữ sinh nội trú, được quản lý theo thứ tự tôn giáo của các Nữ tu Dòng máu quý giá, nằm ở Nairobi, thủ đô của Kenya và là thành phố lớn nhất. |
That year, the first signs of her illness (which was later thought to be tuberculosis) appeared, and she was sent to rest for several months in a nearby farm owned by her religious order. Năm đó, những dấu hiệu đầu tiên của căn bệnh của cô (sau này được cho là bệnh lao) xuất hiện, cô được gửi đến nghỉ ngơi trong vài tháng tại một trang trại gần đó theo lệnh bền trên. |
On June 7, 1996, the Judicial Advisory of the Office of the Attorney General in Brasília issued a decision upholding the position of ministers at Bethel as members of a legitimate religious order, not as secular employees. Vào ngày 7-6-1996, Ban Tư Vấn Pháp Lý thuộc Văn Phòng Bộ Tư Pháp ở Brasília ra quyết nghị chấp nhận rằng những người truyền giáo tại nhà Bê-tên là hội viên của một tổ chức tôn giáo hợp pháp, không phải là những nhân viên thế tục. |
In the same year that he started as a professor in Bonn, Eulogius Schneider left the religious order, since his employer did not want to have a monk as a professor, and he became a "secular priest", with papal permission. Trong năm đầu làm giáo sư tại Bonn, Eulogius Schneider để gác lại trật tự tôn giáo, kể từ khi ông chủ của mình không muốn có một nhà sư là giáo sư, và ông trở thành một "linh mục triều", với sự cho phép của giáo hoàng. |
Although the Templars and Hospitallers took part in the Spanish crusades, similar Spanish military religious orders were founded, most of which had become part of the two main orders of Calatrava and Santiago by the beginning of the 12th century. Mặc dù những hiệp sĩ dòng Đền và dòng Cứu tế cũng tham gia vào thập tự chinh ở đây, người Tây Ban Nha cũng lập ra những dòng tu quân sự tương tự, mà phần lớn về sau nhập vào Dòng tu Calatrava và Dòng tu Santiago đầu thế kỉ 12. |
Recently, for example, a religious teaching order in Ireland publicly apologized for the way some teachers had abused their authority over children in their care. Chẳng hạn, gần đây một dòng tu ở Ireland đã phải công khai xin lỗi về việc một số thầy dòng đã lạm dụng quyền đối với học sinh. |
Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell'Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant'Ignazio. Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell'Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant'Ignazio. |
Thousands were tortured and burned to death at the order of religious leaders. Các nhà lãnh đạo tôn giáo ra lệnh tra tấn và thiêu sống hàng ngàn người. |
Additionally, in the United States military, chaplains must be endorsed by their religious affiliation in order to serve in any facet of the military. Ngoài ra, trong quân đội Hoa Kỳ, các tuyên úy phải được xác nhận có giấy tờ hợp pháp bởi sự liên kết tôn giáo của bản thân họ để được đặc quyền phục vụ trong bất kỳ khía cạnh nào của quân đội. |
On 11 February 1901 she had the permission of the Archbishop of Caracas Críspulo Uzcátegui to found an order of religious based on the Order of Saint Augustine and devoted to the care of the ill. Vào ngày 11 tháng 2 năm 1901, bà đã được Tổng giám mục Tổng giáo phận Caracas Críspulo Uzcátegui cho phép thành lập dòng dựa trên Dòng Thánh Augustinô và chuyên dành cho việc chăm sóc người bệnh. |
Fearing that Matteo might be tempted into the priesthood, his father expressly ordered him to avoid religious subjects. Sợ rằng con mình sẽ bị dụ dỗ đi tu làm linh mục, cha cậu đã ra lệnh cho cậu không được học các môn tôn giáo. |
What stand did the early Christians take when ordered by the religious leaders to stop teaching on the basis of Jesus’ name? Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã thể hiện lập trường nào khi các nhà lãnh đạo tôn giáo cấm họ nhân danh Chúa Giê-su mà rao giảng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ religious order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới religious order
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.