relic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relic trong Tiếng Anh.

Từ relic trong Tiếng Anh có các nghĩa là di tích, di vật, di hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relic

di tích

noun (that which remains)

Crusaders have been using them to hide holy relics.
Các thánh chiến thập tự chinh dùng chúng để ẩn các di tích.

di vật

noun

The clerics tell us these relics are still connected to her spirit.
Ngài tu sĩ bảo những di vật này vẫn còn kết nối với linh hồn của bà.

di hài

noun

Xem thêm ví dụ

Afterwards, Andrew spent his time collecting alleged relics.
Sau đó Andrew đã dành thời gian để thu thập thánh tích.
Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics).
Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông).
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
Many Thais regard the monument as an inappropriate symbol of militarism and a relic of what they now see as a discredited regime.
Nhiều người Thái xem tượng đài này như một biểu tượng không phù hợp của chủ nghĩa quân sự và là chứng tích của một chế độ tai tiếng.
Many of the stories also conclude with miracle tales and similar wonderlore from accounts of those who called upon that saint for aid or used the saint's relics.
Nhiều câu chuyện kết thúc với những điều kỳ diệu, ví dụ như câu chuyện của những người kêu cầu thánh nhân giúp đỡ hoặc sử dụng các di tích của vị thánh.
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
The plot of Knights of the Nine centers on the rise of the sorcerer-king Umaril and the player's quest to defeat him with the aid of the lost crusader's relics.
Cốt truyện trong Knights of the Nine tập trung vào sự nổi dậy của một vua pháp thuật tự xưng là Umaril và nhiệm vụ của người chơi là đánh bại hắn với sự trợ giúp của các thánh tích đã thất lạc thuộc về một chiến binh thập tự chinh cổ xưa.
Why, in Italy alone, there are 2,468 so-called holy places with religious relics!
Chỉ riêng ở nước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo!
Relics of him were kept in the Church and Catacombs of San Valentino in Rome, which "remained an important pilgrim site throughout the Middle Ages until the relics of St. Valentine were transferred to the church of Santa Prassede during the pontificate of Nicholas IV".
Một phần di hài của Thánh Valentine được lưu giữ trong Nhà thờ và Hầm mộ San Valentino ở Rome, nơi "vẫn là một địa điểm hành hương quan trọng trong suốt thời Trung cổ cho đến khi thánh tích của Thánh Valentine được chuyển đến nhà thờ Santa Prassede trong thời giáo hoàng Nicholas IV".
At least four popes in the last 70 years have given special attention to relics.
Có ít nhất bốn ông giáo hoàng trong vòng 70 năm qua đã lưu tâm một cách đặc biệt đến thánh vật.
The pyramids of Egypt, the Parthenon of Greece, and Cambodia's Angkor Wat, are just like China's Old Summer Palace, where numerous treasures and relics were pillaged, destroyed, and stolen.
Kim tự tháp của Ai Cập, đền thờ Parthenon của Hi Lạp, đền Angkor Wat của Campuchia, đều giống với vườn Viên Minh của Trung Quốc đều có vô số cổ vật quý báu, bị cướp bóc, phá hoại, đem đi bán.
To make matters worse, a strong wind made the relic too heavy to carry, so he stashed it in some bushes as he escaped.
Tệ hơn, gió mạnh khiến thánh tích trở nên quá nặng để mang theo, nên ông đã giấu nó trong bụi rậm khi tẩu thoát.
Also the army's standard was the relic of the True Cross, carried by the Bishop of Acre, who was there in place of the ailing Patriarch Heraclius.
Cờ hiệu của đội là thánh tích Thập giá Đích thực được mang theo bởi giám mục của Acre, người đi thay cho Thượng phụ Heraclius ốm yếu.
Several of these ships converged off the east coast of Beechey Island, where the first relics of the expedition were found, including the graves of three crewmen.
Một số các tàu tụ ngoài khơi bờ biển phía đông của đảo Beechey, nơi các di vật đầu tiên của đoàn thám hiểm đã được tìm thấy, trong đó có ngôi mộ của ba thuyền viên.
However, considering such a location as a holy place or venerating images or relics there would be completely contrary to Jesus’ words.
Nhưng việc xem một nơi như thế là thánh hoặc tôn thờ hình tượng, thánh tích tại đó sẽ hoàn toàn trái ngược với những gì Chúa Giê-su dạy.
Items supposedly worn or carried by Mary at her execution are of doubtful provenance; contemporary accounts state that all her clothing, the block, and everything touched by her blood was burnt in the fireplace of the Great Hall to obstruct relic-hunters.
Những thứ mà Mary mang hoặc đeo lúc bị hành quyết có nguồn gốc đáng ngờ; những ý kiến hiện đại cho rằng trang phục của bà, thớt chém, và mọi thứ nhuốm máu của bà đều bị đem đốt trong lò sưởi của Đại Lễ đường để ngăn cản những kẻ cướp lấy đi.
It's one of the sacred relics Brother Maynard carries.
Đó là một trong những thánh vật mà Sư huynh Maynard luôn đem theo.
A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence. . . .
Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng...
Miracles involving this religious relic had reportedly been taking place since the 14th century.
Người ta đồn rằng những phép lạ liên quan đến thánh vật này đã xảy ra từ thế kỷ 14.
Another reason to avoid devotion to “saints” and religious relics associated with them rests in what the Bible says about idolatry.
Căn cứ vào những gì mà Kinh-thánh nói về sự thờ hình tượng cho chúng ta một lý do khác để tránh sùng bái các “thánh” và những thánh vật liên quan đến các thánh.
Several Buddhist dedications by Greeks in India are recorded, such as that of the Greek meridarch (civil governor of a province) named Theodorus, describing in Kharosthi how he enshrined relics of the Buddha.
Một số sự cống hiến của người Hy Lạp ở Ấn Độ đã được ghi lại, chẳng hạn như của đại tràng Hy Lạp (thống đốc dân tộc của một tỉnh) tên là Theodorus, mô tả ở Kharosthi cách ông trang trí các di tích của Đức Phật.
Is it random we met, I wonder... or is there a hidden design, like these relics?
Tôi tự hỏi cuộc gặp gỡ đó có phải là tình cờ... hay là còn ẩn chứa một ý nghĩa khác, như những di tích này?
Marie is accompanied by Scottish history professor turned art thief Drostan Hynd (David Tennant), Art Historian turned French Resistance fighter Olivia Durant (Élodie Yung) and United States Army captain Jefferson Potts (Ving Rhames), all of whom have significant knowledge on the stolen arts and relics.
Marie được đi cùng với Drostan Hynd, David Tennant, chiến sĩ chống Pháp Olivia Durant (Élodie Yung) và thuyền trưởng người Mỹ Jefferson Potts (Ving Rhames), tất cả đều có kiến thức đáng kể về nghệ thuật bị đánh cắp và các di vật.
There are some Chinese cultural relics in the Paracel islands dating from the Tang and Song eras, and there is some evidence of Chinese habitation on the islands during these periods.
Có một số di tích văn hóa Trung Quốc tại quần đảo Hoàng Sa có niên đại từ thời đại nhà Đường và nhà Tống và có một số bằng chứng về nơi cư trú của người Trung Quốc trên các đảo trong giai đoạn này.
If an opposing player does not destroy a monastery holding a relic after the set time, then that player wins.
Nếu người chơi đối lập không phá hủy tu viện đang nắm giữ một di tích sau khi mốc thời gian đếm hết, người chơi sở hữu thánh tích sẽ chiến thắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.