relay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relay trong Tiếng Anh.
Từ relay trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp âm, Rơle, chương trình tiếp âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relay
tiếp âmverb But it also acts like a kind of relay station Nhưng nó cũng hoạt động như một trạm tiếp âm |
Rơleverb (electrical switch) Yeah, well, there's still relays out there in the park, and it looks like someone turned one on. Ừ, thì, vẫn còn những rơle ngoài kia trong công viên, và có vẻ như ai đó đã mở 1 cái lên. |
chương trình tiếp âmverb |
Xem thêm ví dụ
One example of a MITM attack is active eavesdropping, in which the attacker makes independent connections with the victims and relays messages between them to make them believe they are talking directly to each other over a private connection, when in fact the entire conversation is controlled by the attacker. Một ví dụ về các cuộc tấn công man-in-the-middle là nghe trộm (eavesdropping), trong đó kẻ tấn công kết nối độc lập với các nạn nhân và chuyển tiếp thông tin giữa họ để họ tin rằng họ đang nói chuyện trực tiếp với nhau qua kết nối riêng tư, trong khi thực ra toàn bộ cuộc trò chuyện được kiểm soát bởi kẻ tấn công. |
In October 1945 Clarke published an article titled "Extraterrestrial Relays" in the British magazine Wireless World. Vào tháng 10 năm 1945 Clarke xuất bản một bài viết mang tựa đề "Extra-terrestrial Relays" trên tạp chí Anh "Wireless World". |
In addition, it served as a "communications relay to send signals from the lander to Earth". Ngoài ra, nó còn phục vụ như một "trung gian truyền thông để gửi tín hiệu từ thiết bị hạ cánh đến Trái Đất". |
When operating in 5 GHz (W52/W53), the device is restricted to indoor use only (except for the transmission with 5.2 GHz High Power Data Communication System Base Station or Relay Station). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
That year, Casio released the Model 14-A, sold for 485,000 yen, the world's first all-electric compact calculator, which was based on relay technology. Năm 1957, mẫu 14-A ra đời, được bán với giá 485.000 yên và là mẫu máy tính thu nhỏ hoàn toàn dùng điện đầu tiên của thế giới dựa trên kĩ thuật trễ. |
Relay: A node able to retransmit messages. Voice mail: Tính năng cho phép hệ thống nhận các thông điệp tin nhắn thoại. |
Had it reached Venus, it would have entered another mode of 3-axis stabilization, fixing on the Sun and Earth, and using for the first time a parabolic antenna to relay data. Nếu nó đến được sao Kim, nó sẽ đi vào một chế độ ổn định 3 trục tọa độ khác, lấy Mặt Trời và Trái Đất làm chuẩn mới, và sử dụng lần đầu tiên một ăng-ten parabol để chuyển tiếp dữ liệu. |
One of the forward relays was also hit, causing a power surge that damaged multiple systems. Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống. |
In cryptography and computer security, a man-in-the-middle attack (MITM) is an attack where the attacker secretly relays and possibly alters the communication between two parties who believe they are directly communicating with each other. Trong mật mã học và an ninh máy tính, một cuộc tấn công xen giữa, còn được gọi theo tiếng Anh: Man-in-the-middle attack (MITM), là một cuộc tấn công mà kẻ tấn công bí mật chuyển tiếp và có thể làm thay đổi giao tiếp giữa hai bên mà họ tin rằng họ đang trực tiếp giao tiếp với nhau. |
The Attorney General relayed to me your desire for a more modest ceremony. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
They rode in an ambulance to the northeast corner of the Square and spoke with Ji Xinguo, the political commissar of the 38th Army's 336th Regiment, who relayed the request to command headquarters, which agreed to grant safe passage for the students to the southeast. Họ lái xe cứu thương đến góc phía đông bắc của quảng trường và nói chuyện với Ji Xinguo, ủy viên chính trị của Trung đoàn 336 của Lục Quân 38, người đã chuyển yêu cầu ra lệnh cho tổng hành dinh, đồng ý cấp lối đi an toàn cho học sinh ở phía đông nam. |
Besides motor nerves, there are efferent sensory nerves that often serve to adjust the sensitivity of the signal relayed by the afferent sensory nerve. Ngoài các dây thần kinh vận động còn có các dây thần kinh thụ cảm ly tâm thường làm nhiệm vụ điều chỉnh độ nhạy của tín hiệu chuyển tiếp từ các dây thần kinh thụ cảm hướng tâm. |
In 2006, she returned to competitive swimming and competed in European Championships in Budapest, finishing first in 200 m freestyle and 200 m butterfly as well as second in 4×200 m relay. Vào năm 2006, cô trở về bơi lội và thi đấu giải vô Địch châu Âu ở Budapest, hoàn thiện đầu tiên trong 200 m tự do và 200 m bướm cũng như thứ hai trong 4×200 m tiếp. |
As part of an effort "to show solidarity with the world's refugees", the United Nations Refugee Agency selected Ibrahim Al-Hussein, a Syrian refugee residing in Athens, Greece, to carry the Olympic flame through the Eleonas refugee and migrant camp in the city as part of the 2016 torch relay. Với mục đích "thể hiện tình đoàn kết với người tị nạn trên khắp thế giới", Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn đã lựa chọn Ibrahim Al-Hussein, một người tị nạn Syria đang sống tại Athens, Hy Lạp, làm người rước đuốc đi qua trại tập trung người tị nạn và nhập cư Eleonas ở thành phố này. |
Day and night, watchmen on those walls are alert to ensure the security of the city and to relay warning messages to her citizens. —Nehemiah 6:15; 7:3; Isaiah 52:8. Những người canh đứng trên các tường thành ngày đêm cảnh giác đề phòng, nhằm bảo đảm an ninh cho thành và hô lên lời báo động cho dân cư trong thành.—Nê-hê-mi 6:15; 7:3; Ê-sai 52:8. |
Give me your key." → Mallory Bob Mallory relays this message to Bob; Bob cannot tell it is not really from Alice: Alice Mallory "Hi Bob, it's Alice. Đưa chìa khóa của anh cho tôi." → Mallory Bob Mallory chuyển thông tin này tới Bob; Bob không có cách nào để chứng thực nó là từ Alice: Alice Mallory "Hi Bob, đây là Alice. |
I know that some of you will relay my words throughout the city tonight. Tôi biết trong số các ông, ngay đêm nay sẽ có những người công kích lời lẽ của tôi ở các nơi trong thành phố. |
Logic gates can be made using pneumatic devices, such as the Sorteberg relay or mechanical logic gates, including on a molecular scale. Cổng logic có thể được tạo ra bằng các thiết bịpneumatic, như Sorteberg relay hay cổng logic cơ học, bao gồm cả trên quy mô phân tử. |
In process control, block diagrams are a visual language for describing actions in a complex system in which blocks are black boxes that represent mathematical or logical operations that occur in sequence from left to right and top to bottom, but not the physical entities, such as processors or relays, that perform those operations. Trong điều khiển quá trình, sơ đồ khối là một ngôn ngữ trực quan dùng để mô tả các hành động trong một hệ thống phức tạp, trong đó các khối là các hộp đen đại diện cho các toán tử toán học hay logic xảy ra theo trình tự từ trái sang phải và trên xuống dưới, nhưng không phải là các thực thể vật lý, chẳng hạn như các bộ xử lý hoặc rơ le, mà thực hiện những toán tử này. |
In 2008, the South Korean IT R&D program of "5G mobile communication systems based on beam-division multiple access and relays with group cooperation" was formed. Trong năm 2008, chương trình nghiên cứu và phát triển IbjngT của Hàn Quốc về "Hệ thống truyền thông di động 5G dựa trên sự truy cập đa luồng và chuyển tiếp với sự hợp tác nhóm" đã được khởi động. |
At the 2007 World Championships held in Milan, Italy from March 9 to March 11, 2007, Ahn won his fifth world championship, finishing first in the 1,000 m and in the 5,000 m relay with teammates, Sung Si-bak, Song Kyung-taek, and Kim Hyun-kon. Sau giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2007 tổ chức ở Milan, Ý từ ngày 9 đến ngày 11, tháng 03 năm 2007, Ahn giành chức vô địch thứ năm, kết thúc vị trí đầu ở nội dung 1000 m và 5000 m tiếp sức cùng đồng đội, Sung Si-Bak, Song Kyung-Taek, và Kim Hyun-Kon. |
He was also a good athlete, in 1956 his team broke the school record in the 4 × 100 m relay. Ông cũng là một vận động viên tốt, năm 1956 đội của ông đã phá vỡ kỷ lục trường học trong tiếp sức 4 × 100 m. |
Launched in 1962, the Relay 1 satellite was the first satellite to transmit television signals from the US to Japan. Ra mắt vào năm 1962, vệ tinh Relay 1 là vệ tinh đầu tiên để truyền tín hiệu truyền hình từ Mỹ đến Nhật Bản. |
But God’s instructions for a cure were relayed to Naaman through a servant. Tuy nhiên, Na-a-man không trực tiếp được nhận chỉ dẫn của Đức Chúa Trời về cách trị bệnh, mà qua trung gian một đầy tớ. |
The torch relay began its Brazilian journey on 3 May at the capital Brasília. Lễ rước đuốc bắt đầu hành trình ở Brazil vào ngày 3 tháng 5 tại thủ đô Brasília. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.