reach out to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reach out to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reach out to trong Tiếng Anh.
Từ reach out to trong Tiếng Anh có nghĩa là tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reach out to
tới
|
Xem thêm ví dụ
How may brothers reach out to help unbelieving husbands who have demonstrated little interest in the truth? Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật? |
Let us reach out to others with faith and with love. Chúng ta hãy tìm đến những người khác với đức tin và tình yêu thương. |
Let us all reach out to help one another through the transitions and milestones of our lives. Tất cả chúng ta hãy tìm đến giúp đỡ lẫn nhau qua tiến trình chuyển đổi và những giây phút quan trọng của cuộc sống. |
We, who are sinners, must, like the Savior, reach out to others with compassion and love. Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương. |
You gotta figure she wouldn't reach out to us if she had nothing to say. Cô ta đã chả gọi bọn tôi nếu không có gì để nói. |
But when Ray reached out to touch me, I didn’t feel anything. Thế nhưng, khi Ray đưa tay sờ vào người, tôi chẳng cảm thấy gì. |
Do you want me to reach out to Deana? Ông có muốn tôi gọi cho Deana không? |
Reaching out to others is another important aspect of gospel application. Việc tìm đến những người khác là một khía cạnh quan trọng khác của việc áp dụng phúc âm. |
He has given you authority and responsibility to reach out to those in need. Anh em đã được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm để tìm đến những người gặp hoạn nạn. |
First, reach out to the copyright owners or rightsholders directly and negotiate the appropriate licenses for your use. Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung. |
Rather, reach out to each individual member of the family. Thay vì thế, hãy tìm đến mỗi người trong gia đình. |
How did Jacob reach out to Esau, and with what result? Gia-cốp chủ động làm hòa với Ê-sau như thế nào, và kết quả ra sao? |
Reach out to your friends and bring them into your quorum. Hãy tìm đến bạn bè các em và mang họ vào nhóm túc số của các em. |
In a poignant way He reached out to each child. Trong một cách đầy xúc động, Ngài đã tìm đến từng đứa trẻ một. |
Socialism means reaching out to others, and living with others. Nó nghĩa là tiếp xúc với những dân tộc khác, và chung sống với họ. |
I can't believe Hunter reached out to you like that. Tôi không thể tin là Hunter tìm đến cô như thế. |
If any highlights are incorrect, please reach out to support. Nếu có điểm nổi bật nào không chính xác, vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ. |
Iris, thank you so much for reaching out to me. Cám ơn nhiều lắm vì đã động viên chú. |
Wishing you could reach out, to connect, to comfort, to participate. Bạn ước rằng bạn có thể vươn ra, để kết nối, để an ủi, đ ể cùng tham gia với người khác. |
Would you like to be more successful in reaching out to Jewish people? Bạn có muốn đạt thêm kết quả khi rao giảng cho người Do Thái Giáo không? |
So why did you reach out to me? Vậy tại sao con lại tìm đến ta? |
When our brothers are in need, we willingly reach out to help Khi anh em gặp cảnh khốn đốn, chúng ta sẵn sàng tìm cách trợ giúp |
For the past two years, Alfredo has been reaching out to inactive ones. Trong hai năm qua, anh Alfredo đã tìm đến những người ngưng hoạt động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reach out to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reach out to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.