racquet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racquet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racquet trong Tiếng Anh.
Từ racquet trong Tiếng Anh có các nghĩa là vợt, giày trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racquet
vợtverb |
giày trượt tuyếtverb |
Xem thêm ví dụ
She uses both hands, switches racquets. Cô ấy đánh bằng hai tay, chuyển vợt. |
She currently uses the Wilson Pro Staff 97 racquet, a similar version to Roger Federer's. Cô hiện đang sử dụng vợt Wilson Pro Staff 97, một phiên bản tương tự như Roger Federer. |
Navratilova later sent her a racquet and arranged for her first tennis lesson. Navratilova sau đó gửi cho Mirka một cây vợt và lên lịch cho buổi tập đầu tiên. |
Sunbae, do you want to try it holding a racquet? Sunbae, sao anh không thử cầm 1 chiếc vợt? |
"He was born with a racquet in his hand." "Cậu ấy được sinh ra với một cây vợt trong tay." |
According to her parents, she began playing tennis "as soon as she could hold a tennis racquet", and after being encouraged by them, she entered a junior tennis academy at age seven. Theo cha mẹ của cô thì cô bắt đầu chơi quần vợt "ngay khi cô có thể giữ một cây vợt tennis", và sau khi được sự động viên, khuyến khích của gia đình, cô bước vào nghiệp banh nỉ tại một học viện quần vợt cơ sở lúc 7 tuổi. |
It is also a technical sport, requiring good motor coordination and the development of sophisticated racquet movements. Đây còn là môn thể thao có liên quan nhiều đến kỹ thuật, yêu cầu sự kết hợp tốt và sự phát triển các di chuyển phức tạp của cây vợt. |
The Gryphon Sports Centre opened in 2008 after a £2.5 million refurbishment, and caters for racquet sports including badminton and squash whilst the Weetwood Playing Fields are used for football, rugby union, rugby league and hockey. Trung tâm Thể thao Gryphon mở cửa năm 2008 sau khi được làm mới lại bằng khoản tiền 2,5 triệu bảng Anh, dụng cụ cho các môn dùng vợt bao gồm cầu lông và bóng quần và sân chơi Weetwood được sử dụng cho bóng đá, rugby và khúc côn cầu. |
Anyway, I did plan to tell Charles eventually, but then this... oh, something happened at the racquet club about three and ha... three years ago... Dù sao, tôi cũng đã dự định nói cho ông Charkes biết, nhưng có 1 việc đã xảy tại Câu lạc bộ Tennis khoảng 3 năm trước. |
A couple of them were holding tennis racquets, some were sipping punch, and they all were laughing and chattering away. Một cặp trong số họ đang cầm vợt tennis, vài người đang nhấm nháp rượu pân, và tất cả bọn họ đang cười và trò chuyện. |
She signed with management company Octagon when she was ten, with Adidas at age 11, and also signed a racquet deal with Wilson Sporting Goods. Cô ký hợp đồng với công ty quản lý Octagon năm 10 tuổi, ký với Adidas một năm sau đó, cũng như hợp đồng cung cấp vợt với công ty Wilson Sporting Goods. |
Previously, he used Head tennis racquets, first the Flexpoint Prestige MidPlus and Microgel Prestige pro, and then the YOUTEK Prestige Pro MidPlus. Trước đây anh dùng vợt của hãng Head, đầu tiên là Flexpoint Prestige MidPlus và Microgel Prestige pro, sau đó là YOUTEK Prestige Pro MidPlus. |
Ljubičić used the Head Youtek Extreme Pro Racquet, after using the Babolat Pure Drive for most of his professional career. Ljubičić sử dụng cây vợt Head Youtek Extreme Pro Racquet sau khi dùng cây Babolat Pure Drive gần như suốt sự nghiệp của mình. |
As of June 2016, Wawrinka wears Yonex clothing and shoes and uses the Yonex Vcore 95D racquet with the Yonex Vcore Dual G paint job, formerly playing with a Yonex VCORE Tour 97 paint job. Kể từ tháng 1 năm 2012, nhà tài trợ giầy, trang phục thi đấu của Wawrinka là hãng Yonex, ngoài ra anh đang dùng vợt Yonex VCORE Tour G, còn trước đó anh dùng vợt Yonex VCORE Tour 97. |
Arantxa Sánchez Vicario started playing tennis at the age of four, when she followed her older brothers Emilio Sánchez and Javier Sánchez (both of whom became professional players) to the court and hit balls against the wall with her first racquet. Sánchez Vicario bắt đầu chơi quần vợt khi lên 4, khi cô theo các anh trai Emilio Sánchez và Javier Sánchez (cả hai đều là vận động viên chuyên nghiệp) ra sân tập và đập bóng vào tường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racquet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới racquet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.