racket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racket trong Tiếng Anh.
Từ racket trong Tiếng Anh có các nghĩa là vợt, tiếng ồn ào, racquet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racket
vợtnoun I bought this racket two months ago. Tôi mua cái vợt này 2 tháng trước. |
tiếng ồn àoverb What's all that racket? Tiếng ồn ào đó là gì vậy? |
racquetverb |
Xem thêm ví dụ
Unless you make a racket. Tôi phải ra ngoài làm việc gì đó. |
Miss Caroline, the sixth grade cannot concentrate on the pyramids for all this racket!” Cô Caroline, lớp sáu không thể tập trung vào kim tự tháp vì tất cả sự ồn ào này!” |
( Applause ends ) This quad has a racket strapped onto its head with a sweet spot roughly the size of an apple, so not too large. Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to |
Miss Caroline, the sixth grade cannot concentrate on the pyramids for all this racket!"" Cô Caroline, lớp sáu không thể tập trung vào kim tự tháp vì tất cả sự ồn ào này!” |
Those people who teach physical exercises make it into a perfect racket. Những người đó mà hướng dẫn những luyện tập thuộc thân thể đã biến nó thành công việc làm ăn phát đạt. |
What's all that racket? Tiếng ồn ào đó là gì vậy? |
I'll go find a racket. Anh sẽ đi tìm vợt. |
Noriega was tried on eight counts of drug trafficking, racketeering, and money laundering in April 1992. Noriega bị xét xử vì tám cáo buộc buôn lậu thuốc phiện, gian lận, và rửa tiền vào tháng 4 năm 1992. |
And I know that Jimmy and Stephen flemmi are muscling'in on their numbers rackets and their vending machines. Tôi biết James và Stephen Flemmi, muốn chiếm lấy sòng bạc và máy bán tự động. |
However, the equivalent may be constructed out of a while loop with a break. counter = 5 factorial = 1 while True: factorial *= counter counter -= 1 if counter == 0: break print(factorial) In Racket, as in other Scheme implementations, a "named-let" is a popular way to implement loops: #lang racket (define counter 5) (define factorial 1) (let loop () (set! factorial (* factorial counter)) (set! counter (sub1 counter)) (when (> counter 0) (loop))) (displayln factorial) Compare this with the first example of the while loop example for Racket. However, the equivalent may be constructed out of a while loop with a break. counter = 5 factorial = 1 while True: factorial *= counter counter -= 1 if counter == 0: break print(factorial) Racket, cũng như các hiện thực khác của Scheme, dùng "named-let" như một cách thông dụng để hiện thực vòng lặp: #lang racket (define counter 5) (define factorial 1) (let loop () (set! factorial (* factorial counter)) (set! counter (sub1 counter)) (when (> counter 0) (loop))) (displayln factorial) Compare this with the first example of the while loop example for Racket. |
Is that you making all that racket? Làm cái gì mà ồn ào dữ vậy? |
During one information march, I was walking at the end of the line carrying a sign that read “Religion Is a Snare and a Racket.” Trong một cuộc diễu hành, tôi ở cuối đoàn, tay cầm biểu ngữ có hàng chữ: “Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt”. |
The Boston Globe reported that "one of rackets, according to testimony, is the operation of cheap nightclubs which use B-girls to solicit watered-down drinks at high prices from customers, or even engage in prostitution with them." Tờ Boston Globe báo cáo rằng "một trong những chiếc vợt của tổ chức, theo lời khai, là hoạt động của các hộp đêm giá rẻ sử dụng các B-girl để thu hút đồ uống có pha chế với giá cao từ khách hàng, hoặc thậm chí tham gia bán dâm với họ." |
Later, Dimitrov apologized for his behavior during the match, after he smashed three rackets, which ultimately led to a warning, a point penalty, and then another point penalty. Sau đó, Dimitrov xin lỗi vì hành vi của mình trong trận đấu, sau khi anh đập vỡ ba vợt, cuối cùng dẫn đến một cảnh báo, một hình phạt điểm, và sau đó một hình phạt điểm. |
You gentlemen made such a racket, Frank Loving was too scared to deal. Quý vị làm ồn ào quá. Frank Loving sợ tới nỗi không dám chia bài. |
Indictments released on Thursday charge the suspects with crimes that include arson , extortion , gambling , loan sharking and labour racketeering . Các cáo trạng được công bố hôm thứ Năm cáo buộc những kẻ tình nghi này phạm các tội bao gồm cố ý đốt nhà , tồng tiền , đánh bạc , cho vay nặng lãi và làm tiền trong lĩnh vực lao động . |
Do you mind if I grab Daniel's squash racket from the pool house for him? Cháu lấy cái vợt tennis của Daniel ở nhà hồ bơi cho ảnh nha bác? |
It's my racket. Đó là vợt của anh. |
I'd be fine if it weren't for that bloody racket. Anh sẽ ổn nếu cậu ta tắt thứ đó đi. |
In April 1907 the Tennis, rackets & Fives Association set up a sub committee to set standards for squash. Vào tháng 4 năm 1907, Tennis, rackets & Fives Association (Hiệp hội Quần vợt, rackets và Fives) lập ra một ủy ban trực thuộc nhằm lập ra tiêu chuẩn cho môn squash. |
What a racket they're making in your class, Nikumbh. Lớp của Thầy rất mất trật tự. |
you'd know that you were holding a squash racket. Nếu anh thực sự là một người chơi Racquetball thì anh sẽ nhận ra anh đang cầm vợt Squash. |
I bought this racket two months ago. Tôi mua cái vợt này 2 tháng trước. |
Well, how am I suppose to sleep with all that fucking racket? làm thế nào mà em có thể ngủ được | với cái thứ tên lửa chết tiệt đó? |
The result was that in cities illegal alcohol became a big business, largely controlled by racketeers. Kết quả là tại các thành phố rượu lậu trở thành ngành thương mại lớn mà phần lớn do các tay buôn lậu kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới racket
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.