raccoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccoon trong Tiếng Anh.
Từ raccoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấu trúc Mỹ, gấu mèo Mỹ, racoon, Gấu mèo Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccoon
gấu trúc Mỹnoun (nocturnal omnivore living in North America, Procyon lotor) He's a lean, mean, raccoon butt-kicking machine. Anh ấy là máy sút mông gấu trúc Mỹ cực kì lợi hại đấy. |
gấu mèo Mỹnoun (nocturnal omnivore living in North America, Procyon lotor) |
racoonnoun But we caught her on the road to Raccoon City. Nhưng bọn tôi tóm được ả trên đường tới thành phố Racoon. |
Gấu mèo Mỹnoun (mammal native to North America) |
Xem thêm ví dụ
The rabid raccoons, the killer hamsters... Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... |
Then resume course for Raccoon City. Rồi mau quay lại thành phố Raccoon. |
This shift in meaning, along with the rarity of the raccoon dog outside Japan, may have contributed to confusion over the proper translation of tanuki into other languages. Khi giải thích mưu mẹo này, cùng với sự quý hiếm của gấu chó ngoài Nhật Bản, có thể đã góp phần vào việc gây ra sự lẫn lộn trong việc dịch chính xác từ "tanuki" ra thành một ngôn ngữ khác. |
Rabbits have been known to kick so violently as to send raccoons sprawling. Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu. |
The senator is a member of the committee that decided to bomb Raccoon City. Thượng nghị sĩ là thành viên của cái ủy ban đã quyết định dội bom vào thành phố Raccoon. |
Raccoons may act unpredictably and aggressively and it is extremely difficult to teach them to obey commands. Gấu mèo Mỹ có thể hành động thất thường và mạnh mẽ và có thể khá khó khăn để dạy chúng tuân thủ và hiểu các lệnh. |
Rhodamine B is being tested for use as a biomarker in oral rabies vaccines for wildlife, such as raccoons, to identify animals that have eaten a vaccine bait. Rhodamin B đang được thử nghiệm để sử dụng làm chỉ thị sinh học của vắc-xin bệnh dại dạng uống cho động vật hoang dã, chẳng hạn như gấu trúc, để xác định con vật đã uống vắc-xin hay chưa. |
Fuck you, raccoon! Con mẹ mày đồ chó chết! |
But in a good season, a hive can produce some 60 pounds [25 kg] of honey, allowing for a surplus to be harvested and enjoyed by humans —as well as by animals such as bears and raccoons. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
* Raccoon City was just the beginning. * Thành phố Raccoon chỉ mới bắt đầu. |
The series revolves around the lives of two working-class friends, a blue jay named Mordecai and a raccoon named Rigby—both employed as groundskeepers at a local park. Bộ phim xoay quanh cuộc sống của hai người bạn tầng lớp lao động, một con chim giẻ cùi màu xanh tên là Mordecai và một con gấu trúc Mỹ tên Rigby -cả hai làm việc như lao công tại một công viên địa phương. |
That was a lot of raccoons. Nhiều gấu trúc Mỹ thật đấy. |
Japan has over 90,000 species of wildlife, including the brown bear, the Japanese macaque, the Japanese raccoon dog, the large Japanese field mouse, and the Japanese giant salamander. Nhật Bản có hơn 90.000 loài động vật hoang dã, trong đó có gấu nâu, khỉ Nhật Bản, lửng chó Nhật Bản và kỳ giông khổng lồ Nhật Bản. |
In order to obtain money to repair their ship, Groot and Rocket Raccoon take up the bounty to apprehend Santa Claus where they have an encounter with Mrs. Claus. Để có tiền sửa tàu, Groot và Rocket Raccoon chấp nhận phần tiền thưởng để săn Santa Claus khi họ có cuộc gặp mặt với Mrs. Claus. |
Along the way, debris, pitfalls, crabs, gulls, raccoons, and other threats will claim roughly 50 percent of those who rose from the sand. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Sexually mature raccoons often show aggressive natural behaviors such as biting during the mating season. Gấu mèo thuần thục tính dục thường có hành vi hung hăng tự nhiên như cắn trong mùa sinh sản. |
In places where keeping raccoons as pets is not forbidden, such as in Wisconsin and other U.S. states, an exotic pet permit may be required. Các nơi mà gấu mèo được giữ như là vật nuôi không bị cấm, chẳng hạn như tại Wisconsin và các tiểu bang Hoa Kỳ khác, cần phải có một giấy phép nuôi vật cưng lạ. |
In 2014, Cooper provided the voice of Rocket Raccoon in the Marvel Studios film Guardians of the Galaxy. Trong năm 2014, Bradley lồng tiếng nhân vật Rocket Racoon trong bộ phim của hãng Marvel là Guardians of the Galaxy. |
It has few natural predators, but may be killed by raptors such as owls, as well as terrestrial predators like raccoons. Nó có ít động vật săn mồi tự nhiên, nhưng có thể bị giết bởi những kẻ săn mồi như cú, cũng như những kẻ săn mồi trên cạn như gấu mèo. |
"Pom Poko (Heisei tanuki gassen pompoko) (The Raccoon War) (1994)". Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015. ^ “Pom Poko (Heisei tanuki gassen pompoko) (The Raccoon War) (1994)”. |
But we caught her on the road to Raccoon City. Nhưng bọn tôi tóm được ả trên đường tới thành phố Racoon. |
It's springtime in Toronto and this mother raccoon has exchanged her native treetops for rooftops. Giờ là mùa xuân ở Toronto, và con gấu trúc mẹ này ( raccoon ) nơi bản địa là ngọn cây thành mái nhà. |
Tracks from the Early Cretaceous of Angola show the existence of raccoon-size mammals 118 Million years ago. Các đường dấu chân từ kỳ Phấn trắng sớm ở Angola cho thấy sự hiện diện của một loài có vú cỡ gấu mèo 118 triệu năm trước. |
Yeah,'cause the raccoon says... Phải, vì anh biết tay đó nói... |
Rocket Raccoon & Groot: The Complete Collection (softcover, April 2013, ISBN 978-0-7851-6713-6) collects: a story from Tales to Astonish #13, the story from Marvel Preview #7, The Incredible Hulk #271, Rocket Raccoon Vol. Danh sách xuất hiện của các siêu anh hùng Marvel Comics Rocket Raccoon & Groot: Ấn bản đầy đủ (bìa mềm, Tháng 04, 2013, ISBN 978-0-7851-6713-6) gồm: một câu truyện từ Tales to Astonish #13, câu truyện từ Marvel Preview #7, The Incredible Hulk #271, Rocket Raccoon Vol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raccoon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.