rabies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rabies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabies trong Tiếng Anh.

Từ rabies trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh dại, Bệnh dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rabies

bệnh dại

noun

You can reduce the chances that your family is exposed to rabies .
Bạn có thể giảm khả năng mắc bệnh dại trong gia đình của mình .

Bệnh dại

noun (viral disease medicina veterinaria)

You can reduce the chances that your family is exposed to rabies .
Bạn có thể giảm khả năng mắc bệnh dại trong gia đình của mình .

Xem thêm ví dụ

Anxiety disorder List of phobias /ˌsaɪnəˈfoʊbiə/ SY-nə-FOH-bee-ə Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 Rentz et al. (2003), pp. 1338 "Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination".
Rối loạn lo âu Danh sách các hội chứng sợ ^ Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 ^ Rentz et al. (2003), pp. 1338 ^ “Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination”.
Skunks and foxes also can be infected with rabies , and a few cases have been reported in wolves , coyotes , bobcats , and ferrets .
Chồn hôi và cáo cũng có thể bị nhiễm dại , và một vài trường hợp đã được báo cáo ở chó sói , sói Bắc Mỹ , linh miêu , và chồn sương .
You can reduce the chances that your family is exposed to rabies .
Bạn có thể giảm khả năng mắc bệnh dại trong gia đình của mình .
Rhodamine B is being tested for use as a biomarker in oral rabies vaccines for wildlife, such as raccoons, to identify animals that have eaten a vaccine bait.
Rhodamin B đang được thử nghiệm để sử dụng làm chỉ thị sinh học của vắc-xin bệnh dại dạng uống cho động vật hoang dã, chẳng hạn như gấu trúc, để xác định con vật đã uống vắc-xin hay chưa.
His close confidant and colleague, Nobel Prize winner Isidor Rabi, later gave his own interpretation: Oppenheimer was overeducated in those fields, which lie outside the scientific tradition, such as his interest in religion, in the Hindu religion in particular, which resulted in a feeling of mystery of the universe that surrounded him like a fog.
Một người bạn và đồng nghiệp thân thiết của ông, Isidor Rabi, đưa ra cách lý giải của riêng mình: Oppenheimer quá mức am hiểu những lĩnh vực này, vốn nằm ngoài truyền thống khoa học, ví dụ như mối quan tâm của ông tới tôn giáo, nhất là tôn giáo Hindu, dẫn tới một cảm giác về sự thần bí của vũ trụ bao quanh ông như một đám sương mù.
A dog with rabies got loose.
Cưng có vẻ lo lắng nhỉ?
There is also a non-elected representative of the Banabans on Rabi Island in Fiji.
Luôn có một đại diện không qua bầu cử của đảo này tại đảo Rabi ở Fiji.
When it became clear that what Anderson had seen was not the pion, the physicist I. I. Rabi, puzzled as to how the unexpected discovery could fit into any logical scheme of particle physics, quizzically asked "Who ordered that?" (sometimes the story goes that he was dining with colleagues at a Chinese restaurant at the time).
Khi rõ ràng rằng những gì mà Anderson đã nhìn thấy không phải là "pion", thì nhà vật lý Isodor Isaac Rabi đã ngạc nhiên bối rối là làm sao khám phá bất ngờ này có thể phù hợp với bất kỳ hệ thống xếp đặt hợp lý nào của khoa Vật lý hạt, nên đã giễu cợt hỏi "Who ordered that"? (đôi khi câu chuyện được kể là lúc đó ông đang ăn với các đồng nghiệp trong một tiệm ăn Trung quốc).
Isidor Rabi considered the appointment "a real stroke of genius on the part of General Groves, who was not generally considered to be a genius".
Isidor Rabi xem sự bổ nhiệm này "thực sự là một nước đi thiên tài của tướng Groves, người thông thường không được thiên tài cho lắm".
These people originally lived in Kiribati but were later resettled on the island of Rabi, in Fiji.
Trước đây họ sống ở Kiribati nhưng sau đó đến đảo Rabi thuộc Fiji định cư.
Because, if it is rabies, you need to treat it right away,
Bởi vì nếu là bệnh dại, cô cần điều trị ngay lập tức,
of Rabi ` al-Thaani
của Rabi` al-Thaani
Physicist Isidor Rabi noticed Oppenheimer's disconcerting triumphalism: "I'll never forget his walk; I'll never forget the way he stepped out of the car ... his walk was like High Noon ... this kind of strut.
Isidor Rabi ghi nhận vẻ hân hoan chiến thắng khó ưa của Oppenheimer: "Tôi sẽ không bao giờ quên được lối đi của ông ta; tôi sẽ không bao giờ quên được cách ông ta bước ra khỏi xe ô tô... ông ta bước đi như thể trong High Noon... kiểu đi khệnh khạng như thế đó.
Won the Algerian league three times with USM Alger in 2002, 2003 and 2005 Won the Algerian Cup twice with USM Alger in 2003 and 2004 Reached the semi-finals of the CAF Champions League with USM Alger in 2003 Rabie Benchergui at National-Football-Teams.com
Vô địch Giải bóng đá Algérie 3 lần cùng với USM Alger năm 2002, 2003 và 2005 Vô địch Cúp bóng đá Algérie 2 lần cùng với USM Alger năm 2003 và 2004 Vào bán kết của CAF Champions League cùng với USM Alger năm 2003 Rabie Benchergui tại National-Football-Teams.com
I. I. Rabi, a Nobel laureate, said that when he was growing up in New York, all of his friends'parents would ask them
I. I Rabi, người đoạt giải Nobel, đã nói trong thời niên thiếu của ông rằng tất cả cha mẹ của bạn ông hỏi họ
of Rabi ` al-Awal
của Rabi` al-Awal
It won three literary awards: the Rapport/Jan Rabie Prize for fresh, new literary voices in Afrikaans, the MER Prize for Youth Literature, and the M-Net Prize for an Afrikaans text in short format.
Nó giành được ba giải thưởng văn học: Giải thưởng Rapport/Jan Rabie cho tác phẩm mới, văn học mới viết bằng tiếng Afrikaan, Giải thưởng MER cho Văn học trẻ và Giải M-Net cho văn bản Afrikaans ở định dạng ngắn.
A great variety of physical processes belonging to the areas of quantum computing, condensed matter, atomic and molecular physics, and nuclear and particle physics can be conveniently studied in terms of two-level quantum mechanical systems, and exhibit Rabi flopping when coupled to an oscillatory driving field.
Một loạt các quá trình vật lý thuộc các lĩnh vực tính toán lượng tử, vật chất cô đặc, vật lý nguyên tử và phân tử và vật lý hạt nhân và hạt có thể được nghiên cứu thuận tiện thông qua các hệ thống cơ học lượng tử hai trạng thái, và thể hiện chu kỳ Rabi khi nằm trong một trường dao dộng.
In physics, the Rabi cycle (or Rabi flop) is the cyclic behaviour of a two-level quantum system in the presence of an oscillatory driving field.
Trong vật lý, chu trình Rabi (hoặc Rabi flop) là sự tuần hoàn của một hệ lượng tử hai trạng thái trong sự hiện diện của một trường dao động.
I think that one's got rabies.
Tôi nghĩ chúng bị dại
It is named after Louis Pasteur, who made some of the greatest breakthroughs in modern medicine at the time, including pasteurization and vaccines for anthrax and rabies.
Nó được đặt tên theo Louis Pasteur, người đã thực hiện một số trong những bước đột phá lớn nhất trong y học hiện đại vào thời điểm đó, bao gồm khử trùng và vắc-xin bệnh than và virus bệnh dại.
Around the same time, in a calf brain, Rabi Simantov and Solomon H. Snyder of the United States found what Eric Simon (who independently discovered opioid receptors in vertebral brains) later termed "endorphin" by an abbreviation of "endogenous morphine", meaning "morphine produced naturally in the body".
Cùng thời gian đó, trong một bộ não của một con bê, Rabi Simantov và Solomon H. Snyder của Hoa Kỳ đã tìm thấy thứ mà Eric Simon (người độc lập phát hiện ra thụ thể opioid trong não đốt sống) chất sau đó gọi là "endorphin" bằng cách viết tắt của endogenous morphine -"morphine nội sinh", có nghĩa là "morphin được sản xuất tự nhiên trong cơ thể".
The efficacy of killing vampire bats to reduce rabies transmission is questionable, however; a study in Peru showed that culling programs did not lead to lower transmission rates of rabies to livestock and humans.
Hiệu quả của việc giết chết dơi hút máu để giảm lây truyền bệnh dại là vấn đề, tuy nhiên; một nghiên cứu ở Peru cho thấy rằng các chương trình diệt trừ không làm giảm tỉ lệ truyền bệnh dại đối với gia súc và người.
The reasons for euthanasia of pets and other animals include: Terminal illness, e.g. cancer or rabies Illness or accident that is not terminal but would cause suffering for the animal to live with, or when the owner cannot afford, or when the owner has a moral objection to the treatment.
Các nguyên nhân gây sự an tử của thú nuôi và các động vật khác bao gồm: Bệnh tật ở giai đoạn cuối ví dụ như ung thư hoặc bệnh dại, bệnh tật hoặc tai nạn không dẫn đến chết tức thì nhưng sẽ gây ra đau đớn, thống khổ cho con vật, hoặc chủ sở hữu không có khả năng chi trả việc điều trị.
The plan to commission scientists fell through when Robert Bacher and Isidor Rabi balked at the idea.
Kế hoạch phiên chế các nhà khoa học thành đơn vị quân đội cũng phải bãi bỏ khi Robert Bacher và Isidor Rabi tỏ ra bất bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.