quorum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quorum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quorum trong Tiếng Anh.
Từ quorum trong Tiếng Anh có các nghĩa là số đại biểu quy định, túc số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quorum
số đại biểu quy địnhnoun |
túc sốnoun (số tối thiểu theo qui định thành viên đến dự họp.) |
Xem thêm ví dụ
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Jensen, and Octaviano Tenorio as members of the First Quorum of the Seventy and designate them as emeritus General Authorities. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles gives the following three suggestions: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
A quorum is a body of brethren holding the same priesthood office. Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó. |
The scriptures require that the First Presidency and Quorum of the Twelve work in councils and that the decisions of those councils be unanimous. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
This conference marks 48 years—think of it, 48 years—since I was called to the Quorum of the Twelve Apostles by President David O. Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O. |
McConkie of the Quorum of the Twelve Apostles taught about the importance of the Creation, the Fall, and the Atonement: McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
Quorum unity lasts when it is forged in the Lord’s service and in the Lord’s way. Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài. |
37 The ahigh council in Zion form a quorum equal in authority in the affairs of the church, in all their decisions, to the councils of the Twelve at the stakes of Zion. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
Sybrowsky as members of the Second Quorum of the Seventy. Sybrowsky với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
Church organizations like wards, quorums, or auxiliaries always have geographic boundaries that limit the responsibility and authority of the callings associated with them. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles spoke of the delicate balance we need to find: “Invite the young people to act. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles explained that the word observe is used in the scriptures in two ways: Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã giải thích rằng từ quan sát được sử dụng trong thánh thư theo hai cách: |
There has been a renewed emphasis on family history and temple work from the First Presidency and the Quorum of the Twelve.13 Your response to this emphasis will increase your individual and family joy and happiness. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
The place of the quorums of the priesthood—Aaronic and Melchizedek—has been magnified. Vị thế của các nhóm túc số chức tư tế—A Rôn và Mên Chi Xê Đéc—đã được làm vinh hiển. |
Each week Gladwin and Samuel called those who had not attended quorum meeting and shared what they had learned. Mỗi tuần Gladwin và Samuel gọi điện thoại cho những người không tham dự buổi họp nhóm túc số và chia sẻ điều họ đã học được. |
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, gave this encouraging counsel: “Do not stop reading! Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, đưa ra lời khuyên dạy đầy khuyến khích này: “Đừng ngừng đọc Sách Mặc Môn! |
Andersen of the Quorum of the Twelve Apostles and Elder Craig C. Andersen thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Anh Cả Craig C. |
To Quorum Advisers and Parents Cùng Các Vị Cố Vấn Nhóm Túc Số và Các Bậc Cha Mẹ |
An Aaronic Priesthood quorum in the Rio Grande (Spanish) Ward in Albuquerque, New Mexico, counseled together about whom they could bring back and then as a group went to visit each of them. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles said there is much to learn from the experience of early LDS pioneers that could help modern-day refugees rise above their circumstances. Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ. |
Hales of the Quorum of the Twelve Apostles taught that “the gifts of the Spirit ... will help each of us achieve our goal of eternal life. Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng “các ân tứ của Thánh Linh ... sẽ giúp mỗi người chúng ta đạt được mục tiêu của mình về cuộc sống vĩnh cửu. |
In “The Family: A Proclamation to the World,” the First Presidency and the Quorum of the Twelve Apostles state: “All human beings—male and female—are created in the image of God. Trong “Gia Đình:Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới,” Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “Tất cả nhân loại—nam và nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quorum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quorum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.