question word trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ question word trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ question word trong Tiếng Anh.
Từ question word trong Tiếng Anh có nghĩa là từ nghi vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ question word
từ nghi vấnnoun (A function word used to introduce an interrogative clause, i.e. a question, by replacing the part that is asked for . In English, most of them start with wh-.) |
Xem thêm ví dụ
The question words commonly used in this construction are ai, bao giờ, ở đâu, gì and nào. Interrogative words bao giờ, khi nào, ngày nào, thứ mấy, hôm nào 4. |
Remember Peter’s response to the Savior’s question and words: Hãy ghi nhớ câu trả lời của Phi E Rơ cho câu hỏi và lời phán của Đấng Cứu Rỗi: |
What did Jesus say about his followers’ relationship with the world, and what questions do his words raise? Chúa Giê-su đã nói gì về mối quan hệ giữa môn đồ ngài với thế gian, và qua đó những câu hỏi nào được nêu lên? |
Atticus's next question was one word long. Câu hỏi kế tiếp của bố Atticus rất ngắn gọn . |
While on earth, he answered that question by his words and deeds. Khi còn sống trên đất, ngài đã trả lời câu hỏi đó qua lời nói và hành động. |
Ask a question about each word. Đặt ra một câu hỏi về mỗi từ. |
Search questions often include words such as who, what, when, how, where, and why. Những câu hỏi tìm kiếm thường gồm có những từ như ai, điều gì, khi nào, bằng cách nào, nơi nào và tại sao. |
What intriguing questions do the words at Isaiah 53:1 raise? Những lời nơi Ê-sai 53:1 gợi lên những câu hỏi thú vị nào? |
(1 Corinthians 2:14, 15) And instead of questioning God’s Word, how much wiser it is to have the attitude of the first-century Beroeans who examined the Scriptures closely! (1 Cô-rinh-tô 2:14, 15) Và thay vì nghi ngờ Lời Đức Chúa Trời, điều khôn ngoan hơn biết bao là có thái độ giống như người ở thành Bê-rê vào thế kỷ thứ nhất đã cẩn thận tra xem Kinh Thánh! |
Have in mind that a well-chosen question or a word at the right time may awaken their interest in the truth. Hãy nhớ rằng một câu hỏi độc đáo hoặc một lời nói đúng lúc có thể gợi sự chú ý đến lẽ thật. |
5 Recently, a group of zealous brothers and sisters living in different parts of the world were invited to respond to the question, “What words and deeds of an elder have added to your joy?” 5 Gần đây, một nhóm anh chị sốt sắng ở những nước khác nhau được hỏi: “Những lời nói và hành động nào của trưởng lão đã giúp anh/chị gia tăng niềm vui?”. |
To answer those questions, let us examine words recorded by Jeremiah. Để trả lời những câu hỏi trên, chúng ta hãy xem xét lời nhà tiên tri Giê-rê-mi ghi lại. |
Many people would answer the above question with a single word—God. Nhiều người sẽ trả lời câu hỏi trên với vỏn vẹn ba chữ: Đức Chúa Trời. |
It will also be capable of playing back an aural pronunciation of the word in question . Nó cũng sẽ có khả năng phát lại âm thanh thu được của một từ trong câu hỏi . |
But we can find answers to such questions by searching God’s Word, the Bible. Nhưng chúng ta có thể tìm thấy lời giải đáp cho những câu hỏi đó bằng cách tra xem Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh. |
Have your student answer the questions in his own words. Khuyến khích học viên trả lời bằng lời lẽ riêng. |
And the way we word our questions matters too. Và cách thức chúng ta xếp đặt câu hỏi của mình cũng là một vấn đề. |
So, word your questions delicately. Vì thế, ăn nói phải tế nhị đó. |
Describe the people’s question in your own words: Mô tả câu hỏi của họ bằng lời riêng của các em: |
▪ Identify the answers to the printed questions, marking only key words and phrases. ▪ Tìm câu trả lời và chỉ đánh dấu những từ và cụm từ chính. |
The second question was an Icelandic word. Câu hỏi thứ hai là một từ Aixơlen |
Try to answer the questions in your own words. Tìm cách trả lời bằng lời lẽ riêng của bạn. |
A good question, and note the word “quality.” Một câu hỏi chính đáng, hãy lưu ý chữ “hữu hiệu”. |
These few examples demonstrate the power of the questions included in God’s Word. Những thí dụ trên cho thấy các câu hỏi trong Lời Đức Chúa Trời có tác động mạnh như thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ question word trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới question word
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.